surintendant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surintendant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surintendant trong Tiếng pháp.

Từ surintendant trong Tiếng pháp có các nghĩa là người quản lý, quản trị viên, 領導, người quản trị, lãnh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surintendant

người quản lý

(superintendent)

quản trị viên

領導

người quản trị

lãnh đạo

Xem thêm ví dụ

Dans le bureau du surintendant.
Ở văn phòng Quản Lý.
Il a été nommé en Octobre 2007 surintendant avec pour simple objectif de réparer ce système scolaire défaillant.
Ông ấy đến đây vào tháng 11 năm 2007 như một nhà quản lý mới để phục hồi nền giáo dục đang khủng hoảng.
En collaboration avec Charles Hall et un groupe de cinq autres personnes, dont son partenaire de la Pittsburgh Testing Laboratory, George Hubbard Clapp, son chimiste en chef, W.S. Sample, Howard Lash, à la tête de la Carbon Steel Company, Millard Hunsiker, directeur des ventes pour la Carbon Steel Company, et Robert Scott, surintendant d'usine pour la Carnegie Steel Company, Hunt a récolté 20 000 $ pour lancer le Pittsburgh Reduction Company qui fut plus tard renommé Aluminium Company of America mieux connu sous le nom d'Alcoa.
Alfred E. Hunt, cùng với Charles Hall và một nhóm gồm năm người khác bao gồm đối tác của ông tại Phòng thí nghiệm Thử nghiệm Pittsburgh, George Hubbard Clapp, nhà khoa học chính của ông, W.S. Mẫu Howard Lash, người đứng đầu Công ty Thép Carbon, Millard Hunsiker, Giám đốc Bán hàng cho Công ty Thép Carbon, và Robert Scott, giám đốc nhà máy của Công ty Thép Carnegie, Hunt đã gây quỹ 20.000 đô la để khởi động Công ty Giảm Pittsburgh, sau này đổi tên thành Aluminum Công ty của Mỹ và rút ngắn xuống Alcoa.
Bien que nous en sachions relativement peu à son sujet, ce que nous savons est déterminant pour comprendre sa position suprême, notre relation avec lui ainsi que son rôle de surintendant dans le plan du salut, la Création, et tout ce qui a suivi.
Trong khi chúng ta biết tương đối ít về Ngài, điều chúng ta biết là thiết yếu trong việc hiểu biết vị trí tối cao của Ngài, mối quan hệ của chúng ta với Ngài, và vai trò giám sát của Ngài trong kế hoạch cứu rỗi, Sự Sáng Tạo, và tất cả những điều khác đi kèm theo.
Vous pouvez vous imaginer FOXO comme le surintendant d'un immeuble.
Vậy bạn có thể nghĩ về như FOXO giống như là một người quản lý công trình.
Les autorités impériales ordonnent au surintendant de la ville de garder Chamil sous une « stricte mais pas trop onéreuse surveillance » et allouent à la ville une somme assez importante pour les besoins de l'exilé.
Chính quyền Đế quốc ra lệnh cho người chỉ huy cảnh sát Kiev giữ Shamil "chặt chẽ nhưng không giám sát quá đáng" và trao cho thành phố một khoản tiền lớn để cung cấp cho các nhu cầu của ông.
Selon le Surintendant du Département de l'Archéologie et des Musées, le palais a reçu en 2007, jusqu'à 5 000 visiteurs par jour et au total 1,4 million.
Tham quan du lịch hàng năm của Cung điện Amer được báo cáo bởi Sở Khảo cổ học và Bảo Tàng với 5.000 khách mỗi ngày, với 1.4 triệu du khách trong năm 2007.
Elle supplée la surintendante en son absence.
Đóng vai trò phó tỉnh trưởng khi phó tỉnh trưởng vắng mặt.
Le surintendant des finances a des fonctions politiques et administratifs.
Các công có các chức năng kinh tế, chính trị và chính quyền.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surintendant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.