sussidiaria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sussidiaria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sussidiaria trong Tiếng Ý.
Từ sussidiaria trong Tiếng Ý có các nghĩa là phụ, bổ trợ, vật phụ, người bổ sung, trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sussidiaria
phụ(subsidiary) |
bổ trợ(subsidiary) |
vật phụ(subsidiary) |
người bổ sung(subsidiary) |
trợ(subsidiary) |
Xem thêm ví dụ
Hanno creato anche una sussidiaria dedicata al mondo del web mobile conosciuta come Cheetah Mobile, la più importante sviluppatrice di utility e applicazioni al mondo, e ha lavorato su software di sicurezza, recentemente concentrandosi su software basati su internet come Kingsoft KuaiPan (un'applicazione di cloud storage gratuito multipiattaforma). Họ cũng tạo ra một chi nhánh phát triển các ứng dụng mobile internet độc lập có tên Cheetah Mobile, đã làm việc trên các sản phẩm phần mềm bảo mật, gần đây nhất là chuyển hướng tới các ứng dụng dựa trên internet, chẳng hạn như Kingsoft Kuaipan (một ứng dụng lưu trữ đám mây miễn phí chạy trên nhiều nền tảng). |
Dal 2001 il club è divenuto una compagnia sussidiaria del gruppo televisivo francese M6. Câu lạc bộ hiện hoạt động dưới hình thức một công ty con của tổ hợp truyền hình Pháp M6 từ 2001. |
Allora, la mia opinione e'che la prigione firmi contratti gonfiati con aziende che sono o sussidiarie o aziende di facciata della FitzCore. E la FitzCore paga poi delle tangenti per la campagna di Jason Figueroa. Tôi đoán trại giam này đang có hợp đồng giả mạo với công ty ma, hoặc là vỏ bọc hoặc là công ty con của FitzCORE, và FitzCORE thì đang cung cấp cho chiến dịch tranh cử của Jason Figuer. |
Quindi all'interno di una stessa compagnia, non c'è alcuna differenza nel numero di citazioni tra gli USA e la sussidiaria. Vậy là trong cùng một công ty, không có sự khác biệt trong tỷ lệ trích dẫn của chi nhánh Ấn Độ so với chi nhánh tại Mỹ. |
SunExpress Deutschland è stata fondata l'8 giugno 2011 come una sussidiaria di SunExpress ed ha iniziato le sue operazioni di volo con tre Boeing 737-800. SunExpress Deutschland được thành lập vào ngày 08 tháng 6 năm 2011 như là một công ty con của SunExpress và bắt đầu hoạt động với ba máy bay Boeing 737-800. |
(Romani 8:16, 17; 9:4, 26; Ebrei 2:11) Dato che Gesù mostrò d’essere il Seme promesso ad Abraamo, questi cristiani unti con lo spirito formano una parte secondaria, sussidiaria, di quel Seme, che avrebbe conferito una benedizione al genere umano fedele. Bởi vì Giê-su là Dòng dõi được hứa trước cho Áp-ra-ham, các tín đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh hợp thành một phần phụ của Dòng dõi ấy, nhờ đó mà những ai có đức tin sẽ được ban phước (Sáng-thế Ký 22:17, 18; Ga-la-ti 3:16, 26, 29). |
Il camion era in leasing a una societa', che e'di proprieta'di un'altra societa', che e'la sussidiaria di un'altra societa'. Chiếc xe được thuê bởi một công ty thuộc sở hữu một công ty khác, nó lại là công ty con của một công ty khác. |
Inizialmente chiamato CATI (Conception Assistée Tridimensionnelle Interactive, in italiano Progettazione Assistita Tridimensionale Interattiva) fu rinominato CATIA nel 1981 quando Dassault creò una sussidiaria per sviluppare e vendere il software e firmò un accordo non esclusivo di distribuzione con IBM. CATIA Lúc đầu phần mềm tên là CATI (Conception Assistée Tridimensionnelle Interactive — tiếng Pháp nghĩa là Thiết kế ba chiều được máy tính hỗ trợ và có tương tác) — - nó đã được đổi tên thành CATIA năm 1981, khi Dassault tạo ra một chi nhánh để phát triển và bán các phần mềm và ký hợp đồng không độc quyền phân phối với IBM. |
Il duo realizza insieme il secondo album del gruppo, Regional at Best, pubblicato l'8 luglio del 2011, e firmano il loro primo contratto discografico con l'etichetta sussidiaria dell'Atlantic Records, la Fueled by Ramen, nell'aprile 2012. Bộ đôi sau đó phát hành album phòng thu thứ hai của ban nhạc, Regional at Best, vào ngày 8 tháng 7 năm 2011, và ký hợp đồng với hãng thu con của Atlantic Records, Fueled by Ramen vào tháng 4 năm 2012. |
18 Dato che il Regno è un governo sussidiario di cui Geova si serve per portare la terra e i suoi abitanti umani alla perfezione e per riconciliarli con sé, che ruolo avranno il Re Gesù Cristo e i 144.000 re e sacerdoti dopo il Millennio? 18 Vì Nước Trời là một chính phủ trung gian mà Đức Giê-hô-va dùng để đưa trái đất và nhân loại trở lại sự hoàn toàn và hòa thuận lại với Ngài, vậy Vua Giê-su Christ và 144.000 vua và thầy tế lễ sẽ có vai trò gì sau Triều Đại Một Ngàn Năm? |
La band allora si rivolse a Bob Krasnow, che all'epoca lavorava per la Kama Sutra Records; fu lui a scritturarli per la nuova compagnia sussidiaria dell'etichetta, la Buddah Records. Ban nhạc phải hợp tác với Bob Krasnow, người khi đó làm việc cho Kama Sutra Records; ông chiêu mộ họ cho hãng đĩa con mới của công ty, Buddah. |
Si'... e'una societa'sussidiaria di una compagnia holding di una societa'non operativa di un'altra holding sussidiaria e cosi'via. Rồi, nó là công ty con của một công ty cổ phần của một công ty cho vay tới công ty con... cứ thế... cứ thế. |
Fu da questa "Participations and Explorations Corporation" che derivò il nome Partex (ora "Partex Oil and Gas (Holdings) Corporation", sussidiaria della Fondazione Calouste Gulbenkian (Fundação Calouste Gulbenkian), che ha il suo quartier generale a Lisbona). Kết quả là Tập đoàn thăm dò Partex (hiện tại mang tên Tập đoàn dầu khí Partex (cổ phần) là một nhánh của Quỹ Calouste Gulbenkian đặt trụ sở ở Lisbon). |
Chichén Itzá possiede anche molte altre strutture posizionate nel centro cerimoniale di circa 5 km2, oltre a parecchi siti sussidiari esterni. Chichen Itza cũng có rất nhiều các công trình kiến trúc thuộc nhiều loại khác nhau tập trung dày đặc ở trung tâm nghi lễ rộng khoảng 5 km2 (2 dặm2) và nhiều công trình khác ở các khu vực phụ trợ xung quanh. |
(Luca 22:28-30) Di fra il genere umano sarebbero stati scelti altri che avrebbero governato insieme a lui in cielo, costituendo così una parte sussidiaria del seme della donna. (Lu-ca 22:28-30) Những người khác nữa sẽ được tuyển chọn trong vòng nhân loại để lên trời cùng cai trị với ngài, như vậy hợp thành một phần phụ của dòng dõi người nữ. |
La produzione e la distribuzione saranno gestite da FIH Mobile, una sussidiaria di Foxconn. Công đoạn sản xuất và phân phối được đảm nhiệm bởi FIH Mobile, công ty con của Foxconn. |
(Luca 21:31) Con un ruolo sussidiario rispetto alla sovranità universale di Dio, tale Regno ha un obiettivo ben preciso. (Lu-ca 21:31) Được thiết lập để ủng hộ quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời, Nước Trời có mục đích rõ ràng. |
Tra le proprietà dell'azienda si segnala il Gruppo Otowa, già editore del quotidiano Nikkan Gendai, gestore delle compagnie sussidiarie come King Records e Kobunsha. Công ty cũng sở hữu tập đoàn Otowa, chuyên quản lý các công ty con như King Records và Kobunsha, xuất bản tờ nhật báo tin tức Nikkan Gendai. |
Il 1o gennaio 2007, Yukari Tamura ha cambiato la propria agenzia dalla Arts Vision alla I'm Enterprise, che è in realtà una sussidiaria della Arts Vision, ed il 1o aprile 2007, l'etichetta discografica della Tamura è ufficialmente cambiata dalla Konami alla King Records, benché il cambiamento non abbia apportato alcun cambiamento materiale dato che la Konami è di proprietà della King Records. Ngày 1 tháng 1 năm 2007, Tamura thay đổi cơ quan đào tạo tài năng của cô từ Arts Vision sang I'm Enterprise, một công ty con của Arts Vision, và vào ngày 1 tháng 4 năm 2007, công ty thu âm chính thức của Tamura đã chuyển từ Konami sang King Records, tuy nhiên, không có nhiều ảnh hưởng đến sự nghiệp của Tamura bởi vì thực tế việc sản xuất thu âm của Konami được thực hiện bởi King Records. |
Per ulteriori suggerimenti, vedere Insegnare: non c’è chiamata più grande – Manuale sussidiario per insegnare il Vangelo (2000), 68–70. Để có thêm lời khuyên, xin xem Teaching, No Greater Call: A Resource Guide for Gospel Teaching (1999), 69–70. |
Poi costituimmo una compagnia sussidiaria. Rồi chúng tôi thành lập một công ty ăn theo sau. |
Il proprietario dell'Aeroporto di Marsa Alam è la EMAK Marsa Alam for Management & Operation Airports, sussidiaria del gruppo del Kuwait M. A. Kharafi & Sons. Sân bay quốc tế Marsa Alam thuộc sở hữu tư nhân, chủ sở hữu là EMAK Marsa Alam for Management & Operation Airports SAE, một công ty con của M.A. Al-Kharafi Group của Kuwait. |
LAN Airlines e le sue sussidiarie realizzano circa l'80% delle operazioni dell'aeroporto. SATS, công ty con của Singapore Airlines, là nhà cung cấp chính chiếm tới gần 80% thị phần tại sân bay. |
(1 Corinti 15:24, 25) Il Regno millenario avrà pienamente adempiuto il suo scopo; non ci sarà quindi più bisogno di questo governo sussidiario fra Geova e l’umanità. (1 Cô-rinh-tô 15:24, 25) Triều Đại Một Ngàn Năm của Nước Trời sẽ hoàn toàn thực hiện được mục đích đó, do vậy không cần duy trì một chính phủ làm trung gian giữa Đức Giê-hô-va và loài người nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sussidiaria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sussidiaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.