suscitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suscitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suscitare trong Tiếng Ý.
Từ suscitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây ra, gợi lên, khêu gợi, sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suscitare
gây raverb Un tale buono a nulla architetta disegni malvagi e suscita continue contese. Kẻ vô loại đó đang toan tính những mưu ác và luôn gây ra sự tranh cạnh. |
gợi lênverb Quali interessanti domande suscitano le parole di Isaia 53:1? Những lời nơi Ê-sai 53:1 gợi lên những câu hỏi thú vị nào? |
khêu gợiverb |
sinh raverb specificamente per suscitare in voi il senso đặc biệt là để sinh ra một cảm giác |
Xem thêm ví dụ
Si può ben immaginare che un viaggio del genere avrebbe potuto suscitare preoccupazioni e incertezze, ma Epafrodito (da non confondersi con Epafra di Colosse) fu disposto a compiere quella difficile missione. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
può suscitare subito interesse. có thể khiến người đối thoại chú ý ngay. |
Bisogna anche evitare le domande che possono suscitare delle controversie, perché questo potrebbe frustrare gli studenti e creare contese nella classe, allontanando lo Spirito (vedere 3 Nefi 11:29). Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29). |
Il colore di ciascun cavallo è in grado di suscitare in noi una reazione emotiva che corrisponde a ciò che il cavallo simboleggia. Màu sắc của mỗi con ngựa có thể gợi lên cảm xúc trong chúng ta, phù hợp với sự tượng trưng của con ngựa. |
Può suscitare in loro uno spirito indipendente e farle sentire insoddisfatte del ruolo di madre e donna di casa che Dio ha affidato loro. — Tito 2:4, 5. Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5). |
Come potreste suscitare l’interesse di Làm thế nào bạn có thể khơi dậy sự chú ý của |
(Proverbi 15:1) Espressioni inopportune possono facilmente suscitare dolore e ira anziché gratitudine. (Châm-ngôn 15:1) Lời nói thiếu suy nghĩ có thể dễ làm đau lòng và gây nên sự giận dữ thay vì lòng biết ơn. |
Come dice la mia scrittrice preferita, Jane Austen, "Una donna ancora nubile a 27 anni non può sperare di provare o suscitare ancora affetto." Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa. |
Dopo ciò, per suscitare interesse per le nostre riviste, potremmo leggere direttamente dalla pagina 2 della Torre di Guardia in corso la parte che comincia con le parole: “Lo scopo della Torre di Guardia”. Sau đó, để gợi sự chú ý đến tạp chí của chúng ta, chúng ta có thể đọc trực tiếp từ nơi trang 2 của số Tháp Canh hiện hành phần bắt đầu như sau: “Mục đích của tạp chí Tháp Canh”. |
Cercate di suscitare nelle persone il desiderio di essere sudditi del Regno retto da Gesù Cristo. Hãy cố gắng gợi lòng người ta mong muốn trở thành công dân Nước Trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị. |
Usiamo le notizie d’attualità per suscitare interesse Dùng thời sự để gợi chú ý |
Da molti anni i dirigenti della Chiesa ci hanno messo in guardia contro il pericolo insito nelle immagini e parole atte a suscitare desideri sessuali. Trong nhiều năm, các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta đã cảnh cáo về nguy cơ của hình ảnh và lời nói nhằm khơi động những ham muốn tình dục. |
Ciò potrebbe suscitare dispute e litigi. Điều đó có thể dẫn đến cãi vã và tranh chấp. |
Lo schietto racconto biblico sul peccato di Davide non ha lo scopo di suscitare desideri lascivi. Lời tường thuật thẳng thắn của Kinh Thánh về tội lỗi của Đa-vít chắc chắn không phải để thỏa mãn trí tò mò về nhục dục của một người nào. |
11 Per evitare l’immoralità sessuale faremmo bene a chiederci: ‘Permetto ai miei occhi di suscitare in me il desiderio di leggere o guardare materiale immorale così comune in libri, TV o siti Internet?’ 11 Để tránh hành vi vô luân, chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có để cho mắt mình tập trung vào những điều khơi dậy lòng ham muốn xem tài liệu khiêu dâm trên sách báo, truyền hình hay Internet không?”. |
1 In giugno molti proclamatori useranno i volantini per suscitare l’interesse delle persone per il libro Il più grande uomo che sia mai esistito. 1 Trong tháng 6, nhiều người tuyên bố sẽ dùng giấy nhỏ để gợi sự chú ý đến sách Sống đời đời. |
E il pettegolezzo va sicuramente evitato, perché può facilmente suscitare “contese tra fratelli”. Cũng nên tránh thói ngồi lê đôi mách tai hại vì nó có thể dễ dàng gây ra “sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
La storia, tuttavia, ha un lieto fine: ora, infatti, egli ha una bella famiglia, è dentista e i suoi genitori sperano che possa suscitare l’interesse per la Chiesa nei suoi fratelli. Tuy nhiên, câu chuyện đã có một kết thúc vui vẻ vì anh ấy giờ đây đã có một gia đình hạnh phúc, làm việc với tư cách là bác sĩ giải phẫu răng, và cha mẹ của anh ước muốn là anh có thể giúp cho các anh em của anh quan tâm đến Giáo Hội. |
Una frase del genere, per quanto sincera, potrebbe suscitare nella madre un forte risentimento nei confronti del padre di suo figlio. Lời diễn tả như thế, dù thành thật, có thể khiến người mẹ cảm thấy bực tức và cay đắng về cha đứa bé. |
Questo eccellente strumento è stato preparato per suscitare nelle persone il desiderio di esaminare la Bibbia. Công cụ tuyệt diệu này được soạn thảo nhằm khuyến khích mọi người xem xét Kinh-thánh. |
Si tratta di un incontro informale e la presentazione dell'Incremento ha lo scopo di suscitare commenti e promuovere la collaborazione. Đây là cuộc họp không trang trọng và việc trình bày về gói tăng trưởng chủ yếu nhằm mục đích cung cấp các phản hồi hữu ích và khuyến khích sự cộng tác giữa các bên. |
Poco tempo dopo la Commemorazione si tiene un discorso pubblico speciale che ha l’obiettivo di suscitare ulteriore interesse per lo studio della Bibbia. Không lâu sau Lễ Tưởng Niệm sẽ có một bài diễn văn công cộng đặc biệt. Mục đích của bài giảng này là thúc đẩy người ta chú ý nhiều hơn đến việc tìm hiểu Kinh Thánh. |
Quindi, usando gli articoli di copertina della Torre di Guardia, chiedere ai presenti quale domanda userebbero per suscitare interesse per l’argomento e poi quale scrittura leggerebbero. Tiếp đến, dùng loạt bài đầu của Tháp Canh, mời cử tọa cho biết họ dùng câu hỏi nào để gợi sự chú ý. |
La cosa fantastica è che quella motocicletta è stata disegnata specificamente per suscitare in voi il senso di una tecnologia verde e positiva per voi, che sia leggera e che sia interamente parte del futuro. Và điều tuyệt vời là, chiếc mô tô đã được thiết kế theo cách này đặc biệt là để sinh ra một cảm giác nó là công nghệ xanh và nó tốt cho bạn nó nhẹ và nó là một phần của tương lai. |
I matematici ebbero la presunzione tale da suscitare sorpresa di potere inventare cose che la natura non conoscesse. Các nhà toán học tự tán dương tới mức kinh hoàng rằng con người có thể tạo ra những thứ mà tự nhiên không hề biết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suscitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới suscitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.