sussidiario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sussidiario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sussidiario trong Tiếng Ý.

Từ sussidiario trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ sung, bổ trợ, phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sussidiario

bổ sung

adjective verb noun

bổ trợ

adjective

phụ

adjective

Haleiwa è uno dei campi sussidiari.
Haleiwa là một sân bay phụ.

Xem thêm ví dụ

Dal 2001 il club è divenuto una compagnia sussidiaria del gruppo televisivo francese M6.
Câu lạc bộ hiện hoạt động dưới hình thức một công ty con của tổ hợp truyền hình Pháp M6 từ 2001.
Allora, la mia opinione e'che la prigione firmi contratti gonfiati con aziende che sono o sussidiarie o aziende di facciata della FitzCore. E la FitzCore paga poi delle tangenti per la campagna di Jason Figueroa.
Tôi đoán trại giam này đang có hợp đồng giả mạo với công ty ma, hoặc là vỏ bọc hoặc là công ty con của FitzCORE, và FitzCORE thì đang cung cấp cho chiến dịch tranh cử của Jason Figuer.
Quindi all'interno di una stessa compagnia, non c'è alcuna differenza nel numero di citazioni tra gli USA e la sussidiaria.
Vậy là trong cùng một công ty, không có sự khác biệt trong tỷ lệ trích dẫn của chi nhánh Ấn Độ so với chi nhánh tại Mỹ.
SunExpress Deutschland è stata fondata l'8 giugno 2011 come una sussidiaria di SunExpress ed ha iniziato le sue operazioni di volo con tre Boeing 737-800.
SunExpress Deutschland được thành lập vào ngày 08 tháng 6 năm 2011 như là một công ty con của SunExpress và bắt đầu hoạt động với ba máy bay Boeing 737-800.
(Romani 8:16, 17; 9:4, 26; Ebrei 2:11) Dato che Gesù mostrò d’essere il Seme promesso ad Abraamo, questi cristiani unti con lo spirito formano una parte secondaria, sussidiaria, di quel Seme, che avrebbe conferito una benedizione al genere umano fedele.
Bởi vì Giê-su là Dòng dõi được hứa trước cho Áp-ra-ham, các tín đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh hợp thành một phần phụ của Dòng dõi ấy, nhờ đó mà những ai có đức tin sẽ được ban phước (Sáng-thế Ký 22:17, 18; Ga-la-ti 3:16, 26, 29).
Inizialmente chiamato CATI (Conception Assistée Tridimensionnelle Interactive, in italiano Progettazione Assistita Tridimensionale Interattiva) fu rinominato CATIA nel 1981 quando Dassault creò una sussidiaria per sviluppare e vendere il software e firmò un accordo non esclusivo di distribuzione con IBM.
CATIA Lúc đầu phần mềm tên là CATI (Conception Assistée Tridimensionnelle Interactive — tiếng Pháp nghĩa là Thiết kế ba chiều được máy tính hỗ trợ và có tương tác) — - nó đã được đổi tên thành CATIA năm 1981, khi Dassault tạo ra một chi nhánh để phát triển và bán các phần mềm và ký hợp đồng không độc quyền phân phối với IBM.
Fu da questa "Participations and Explorations Corporation" che derivò il nome Partex (ora "Partex Oil and Gas (Holdings) Corporation", sussidiaria della Fondazione Calouste Gulbenkian (Fundação Calouste Gulbenkian), che ha il suo quartier generale a Lisbona).
Kết quả là Tập đoàn thăm dò Partex (hiện tại mang tên Tập đoàn dầu khí Partex (cổ phần) là một nhánh của Quỹ Calouste Gulbenkian đặt trụ sở ở Lisbon).
Il 1o gennaio 2007, Yukari Tamura ha cambiato la propria agenzia dalla Arts Vision alla I'm Enterprise, che è in realtà una sussidiaria della Arts Vision, ed il 1o aprile 2007, l'etichetta discografica della Tamura è ufficialmente cambiata dalla Konami alla King Records, benché il cambiamento non abbia apportato alcun cambiamento materiale dato che la Konami è di proprietà della King Records.
Ngày 1 tháng 1 năm 2007, Tamura thay đổi cơ quan đào tạo tài năng của cô từ Arts Vision sang I'm Enterprise, một công ty con của Arts Vision, và vào ngày 1 tháng 4 năm 2007, công ty thu âm chính thức của Tamura đã chuyển từ Konami sang King Records, tuy nhiên, không có nhiều ảnh hưởng đến sự nghiệp của Tamura bởi vì thực tế việc sản xuất thu âm của Konami được thực hiện bởi King Records.
Queste organizzazioni includono, tra le altre, Deseret Management Corporation e le sue sussidiarie, e istituti di istruzione superiore della Chiesa, tra cui la Brigham Young University.
Các tổ chức này gồm có Công Ty Quản Trị Deseret (Deseret Management Corporation) và những chi nhánh của công ty này và Viện Đại Học Brigham Young và những học viện cao đẳng khác của Giáo Hội.
O in Liberia, dove una azienda internazionale di disboscamento feroce usava società sussidiarie per cercare di prendersi una grande fetta delle foreste libiche.
Hay như ở Liberia, nơi một công ty quốc tế đốn gỗ trái phép đã dùng các công ty bình phong nhằm chiếm lấy một lượng khổng lồ các khu rừng đặc biệt của Liberia.
Diversamente da altre industrie del cinema, Hong Kong ha ottenuto solo pochi o nessun supporto governativo, attraverso sussidiarie o quote di importazione.
Khác với nhiều nền điện ảnh khác, công nghiệp điện ảnh Hồng Kông không được chính phủ hỗ trợ trực tiếp về tài chính hoặc chính sách (hạn chế phim nước ngoài).
Luogo sussidiario di culto della parrocchia di San Francesco Saverio alla Garbatella.
Ông hiện đảm trách vai trò Hồng y Đẳng Linh mục Nhà thờ S. Francesco Saverio alla Garbatella.
Poi costituimmo una compagnia sussidiaria.
Rồi chúng tôi thành lập một công ty ăn theo sau.
Dal 1987 una scuola sussidiaria, chiamata Scuola di Addestramento per il Ministero, ha operato in 34 paesi, provvedendo uno speciale corso di otto settimane per addestrare giovani uomini idonei.
Từ năm 1987 một trường chi nhánh được gọi là Trường Huấn luyện Thánh chức đã mở những khóa học dài tám tuần lễ tại 34 nước để huấn luyện những thanh niên hội đủ điều kiện.
E' sussidiaria di SunExpress, che è a sua volta una joint venture di Turkish Airlines e Lufthansa.
Nó là một công ty con của SunExpress, mà bản thân nó là một công ty con của Turkish Airlines và Lufthansa.
E' sussidiaria del tour operator britannico Thomas Cook anche se comunque partner con il suo ex proprietario Lufthansa tramite l'uso del suo programma frequent flyer Miles&More, e delle sue business lounge all'Aeroporto di Francoforte sul Meno.
Hãng là một công ty con của Thomas Cook Group của Anh, nhưng vẫn đối tác với mẹ trước đây của nó là Tập đoàn Lufthansa của Đức thông qua việc sử dụng chương trình Miles & More của Tập đoàn Lufthansa và sử dụng kinh doanh phòng trà tại sân bay Frankfurt.
La compagnia aerea è una sussidiaria interamente controllata dal Gruppo Wadia.
Hãng hàng không là công ty lép vốn của Wadia Group.
Haleiwa è uno dei campi sussidiari.
Haleiwa là một sân bay phụ.
E'stato il caso da cui e'scaturita la regola'Deep Rock', che e'la piu'grande pietra miliare legale per le impresa sussidiarie.
Quy tắc Deep Rock đã ra đời từ đây. Bởi thế, có thể coi đây là dấu mốc quan trọng nhất trong luật doanh nghiệp mẹ-con.
Prima di essere scritturato dalla LaFace Records (sussidiaria della Arista Records) nel 2001, abbrevia il nome in T.I. per rispetto ad un altro esponente famoso dell'etichetta, Q-Tip.
Sau khi ký hợp hợp đồng với LaFace Records, 1 chi nhánh của công ty Arista Records vào năm 2001, anh đã rút ngắn tên mình còn lại là T.I để thể hiện sự kính trọng với ca sĩ cùng công ty Q-Tip.
Insieme alla compagnia aerea sorella Alaska Airlines è sussidiaria del gruppo Alaska Air Group.
Alaska Airlines và hãng Horizon Air đều là công ty thuộc Alaska Air Group.
Anche il dominio millenario del Regno avrà conseguito pienamente il suo scopo, per cui non ci sarà più bisogno di un governo sussidiario fra Geova e l’umanità ubbidiente.
Triều Đại Một Ngàn Năm của Nước Trời cũng sẽ hoàn toàn thành tựu; vì thế sẽ không cần phải duy trì một chính phủ phụ làm trung gian giữa Đức Giê-hô-va và nhân loại biết vâng lời.
All'inizio di luglio, il gruppo venne spostato da Mnet Media alla sussidiaria Core Contents Media.
Đầu tháng 7 năm 2009, nhóm chuyển sang nằm dưới sự quản lý của công ty con Mnet Media là Core Contents Media.
Nel novembre 1996, costituimmo la compagnia Purple Moon che era una sussidiaria di Interval Research, e i nostri principali investitori erano Interval Research, Vulcan Northwest,
Năm 1996, vào tháng 11, chúng tôi thành lập công ty Purple Moon công ty theo sau của Interval Research, và một trong những nhà đầu tư chính là Interval Research, Vulcan Northwest,

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sussidiario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.