subsistence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsistence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsistence trong Tiếng Anh.

Từ subsistence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh hoạt, sinh kế, sự sinh sống, Mức đủ sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsistence

sinh hoạt

noun

sinh kế

noun

sự sinh sống

noun

Mức đủ sống

Xem thêm ví dụ

19 And because of the scantiness of provisions among the robbers; for behold, they had nothing save it were meat for their subsistence, which meat they did obtain in the wilderness;
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
This marks the beginning of the neolithic period for Finland, although subsistence was still based on hunting and fishing.
Điều này đánh dấu sự khởi đầu của thời kỳ đồ đá mới cho Phần Lan, mặc dù sinh hoạt phí vẫn dựa trên săn bắn và đánh bắt cá.
Residents generally live in villages of 20 to 60 families and engage in subsistence shifting agriculture.
Các cư dân Ratanakiri thường sống trong những buôn làng có từ 20 đến 60 gia đình và có sinh kế là nông nghiệp du canh.
The Nunamiut people, who had left much of their traditional homelands following a crash in the caribou populations in the early 1900s, resumed a relatively isolated subsistence way of life after returning to the mountains in the late 1930s.
Những người Nunamiut sau đó đã trở về vùng đất quê nhà của họ sau khi số lượng tuần lộc Caribou sụt giảm đáng kế trong những năm 1900, một số ít sinh sống khá biệt lập vào cuối những năm 1940.
Although some of the Korean construction workers surrendered to the Marines, most of the remaining Japanese and Korean personnel gathered just west of the Lunga perimeter on the west bank of the Matanikau River and subsisted mainly on coconuts.
Cho dù có một số ít công nhân xây dựng người Triều Tiên ra đầu hàng, đa số người Nhật và người Triều Tiên còn lại tập trung ngay phía Đông ngoại vi Lunga bên bờ Tây sông Matanikau và sống sót chủ yếu nhờ vào dừa.
Thus, if the alienation of the worker consists in being a "slave toward its object", the worker is doubly alienated: "first, he receives an object of labour, that is he finds work , and second, he receives means of subsistence.
Điều này dẫn đến "người công nhân trở thành nô lệ cho vật của mình: một là anh ta nhận được một vật để lao động, nghĩa là nhận được lao động và hai là anh ta nhận được những tư liệu sinh hoạt.
It is hardy and wiry haired, adapted to rough terrain and weather, and able to subsist and breed on its own without human intervention.
Nó cứng và có lông, thích nghi với địa hình gồ ghề và thời tiết, và có thể tự nuôi dưỡng và sinh sản mà không có sự can thiệp của con người.
Most subsistence farmers today reside in developing countries, although their amount of trade as measured in cash is less than that of consumers in countries with modern complex markets, many have important trade contacts and trade items that they can produce because of their special skills or special access to resources valued in the marketplace.
Hầu hết các nông dân tự cung tự cấp ngày nay sống ở các nước đang phát triển, mặc dù số lượng thương mại của họ đo bằng tiền mặt ít hơn so với người tiêu dùng trong các nước có thị trường hiện đại phức tạp, nhiều người có mối quan hệ thương mại quan trọng và các mặt hàng thương mại mà họ có thể sản xuất do có kỹ năng đặc biệt hoặc tiếp cận vào nguồn lực có giá trên các thị trường.
They were developed as a milking breed suited to small subsistence farms of southern and western Ireland.
Chúng được phát triển với vai trò một giống bò được nuôi để vắt sữa, phù hợp với các trang trại nhỏ của miền nam và tây Ireland.
Deforestation takes the form of local subsistence use, such as slash and burn agriculture (referred to as tavy in Malagasy), the creation of pasture for cattle through burning, and legal and illegal gathering of wood for firewood or charcoal production; commercial mining; and the illegal logging of precious hardwoods for foreign markets.
Phá rừng có hình thức sử dụng tự cung tự cấp địa phương, chẳng hạn như dấu gạch chéo và ghi nông nghiệp (gọi tắt là tavy trong Malagasy), việc tạo ra các đồng cỏ cho gia súc thông qua việc đốt, và thu thập hợp pháp và bất hợp pháp của gỗ củi hoặc than sản xuất; khai thác thương mại; và khai thác gỗ bất hợp pháp của quý gỗ cứng cho thị trường nước ngoài.
Human presence fluctuated with changes in climate, ice cover and the corresponding availability of wildlife for subsistence.
Sự hiện diện của con người thay đổi để thích nghi với những thay đổi về khí hậu, băng tuyết bao phủ và sự sẵn có tương ứng của các loài động vật hoang dã phục vụ cho cuộc sống.
To give millions of starving men, women and children a chance at more than just subsistence.
Để cho hàng triệu đàn ông, phụ nữ, trẻ em đang đói khát có một cơ hội lớn hơn là chỉ tồn tại.
The mining sector employs only about 3% of the population while about half of the population depends on subsistence agriculture for its livelihood.
Ngành công nghiệp khai khoáng chỉ thu hút 3% lực lượng lao động trong khi gần một nửa dân số sống phụ thuộc vào nông nghiệp.
He said, in 1798, " Population, when unchecked, increased in a geometrical ratio and subsistence for man in an arithmetical ratio. "
Malthus nói, vào năm 1798, rằng " Khi dân số không được kiểm soát, nó tăng lên theo một tỉ lệ hình học, và sự sống con người thì diễn biến theo một tỉ lệ số học.
Father wanted me, his first son, to become more than a subsistence farmer.
Cha hằng mong ước tôi, con trai đầu của ông, thoát cảnh một nông dân suốt đời bươn chải.
Centred around cities such as Mohenjo-daro, Harappa, Dholavira, and Kalibangan, and relying on varied forms of subsistence, the civilization engaged robustly in crafts production and wide-ranging trade.
Nền văn minh này tập trung quanh các thành thị như Mohenjo-daro, Harappa, Dholavira, và Kalibangan, và dựa trên các hình thức sinh kế đa dạng, nền văn minh này có hoạt động sản xuất thủ công nghiệp mạnh cùng với mậu dịch trên phạm vi rộng.
Most homesteaders had family farms generally considered too small to survive (under 320 acres), and European-American subsistence farming could not continue as it was then practiced.
Hầu hết những người homestead có trang trại gia đình thường được coi là quá nhỏ để tồn tại (dưới 320 mẫu Anh), và việc sinh sống của người Mỹ gốc Âu không thể tiếp tục như lúc đó.
Chayanov proposed that peasants would work as hard as they needed in order to meet their subsistence needs, but had no incentive beyond those needs and therefore would slow and stop working once they were met.
Chayanov đã đề xuất rằng những người nông dân cố gắng lao động tích cực ở mức độ họ cần để đảm bảo các nhu cầu sinh tồn của họ, nhưng không có động cơ thúc đẩy khi đã vượt quá các nhu cầu này và vì thế sẽ chậm lại và ngừng làm việc một khi đã đạt được các nhu cầu này.
Marx and Engels used the term more broadly than Marxists did later, and applied it not only to hunter-gatherers but also to some subsistence agriculture communities.
Marx và Engels sử dụng thuật ngữ này rộng rãi hơn những người theo chũ nghĩa Mác sau đó, và áp dụng nó không chỉ cho những người săn bắn hái lượm mà còn cho một số cộng đồng nông nghiệp tự cung tự cấp.
The IWC allows non-zero whaling quotas for aboriginal subsistence and also member nations may issue 'Scientific Permits' to their citizens.
IWC cho phép hạn ngạch đánh bắt cá voi khác không để sinh sống của thổ dân và các quốc gia thành viên có thể cấp 'Giấy phép khoa học' cho công dân của họ.
Two-thirds of the population of Sierra Leone are involved in subsistence agriculture.
Hai phần ba dân số Sierra Leone tham gia vào nông nghiệp tự cung tự cấp.
(b) What should be our attitude, even if we work hard and barely have enough to subsist on?
b) Chúng ta nên có thái độ nào dù cho chúng ta làm việc siêng năng mà chỉ vừa xém (xuýt) để đủ sống?
Up until the 1980s, the government encouraged the production of basic crops (mainly corn and beans) by maintaining support prices and controlling imports through the National Company for Popular Subsistence (CONASUPO).
Tính cho đến những năm 1990, Chính phủ khuyến khích sản xuất cơ bản cây trồng (cây chính là corn và hạt cà phê) bằng cách hỗ trợ duy trì và kiểm soát giá cả hàng nhập khẩu thông qua National Company for Popular Subsistence (CONASUPO).
Lemurs are hunted for food by the local Malagasy, either for local subsistence or to supply a luxury meat market in the larger cities.
Vượn cáo được Malagasy địa phương săn lùng để lấy thức ăn, hoặc để sinh sống tại địa phương hoặc để cung cấp cho một thị trường thịt xa xỉ ở các thành phố lớn.
About 25 million forest dependent poor and ethnic minority groups used forests for subsistence livelihoods, energy and safety net in times of hardship.
Khoảng 25 triệu người nghèo và người dân tộc thiểu số sống phụ thuộc vào rừng. Rừng cung cấp nguồn sinh kế, năng lượng và là nguồn cứu đói khi khó khăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsistence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.