swallow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swallow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swallow trong Tiếng Anh.

Từ swallow trong Tiếng Anh có các nghĩa là nuốt, chim nhạn, ngụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swallow

nuốt

verb (to cause to pass from the mouth into the stomach)

Those vessels strained the beer, preventing drinkers from swallowing husks of the barley from which it was brewed.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.

chim nhạn

verb (bird)

ngụm

verb

One last swallow and it's up to you, Doc.
Một ngụm cuối cùng rồi giao phó cho Sơ, Bác sĩ.

Xem thêm ví dụ

Consult a physician immediately if small parts are swallowed.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
The air became rarefied, not only in the wagon but also in our throats; it was harder and harder to swallow.
Không khí hiếm hoi chẳng những trong toa mà trong cả cổ họng chúng tôi; việc nuốt ngày càng trở nên khó khăn.
“He will actually swallow up death forever.”
Thật vậy, “Ngài sẽ nuốt sự chết đến đời đời.
The flavors of the food a pregnant woman eats find their way into the amniotic fluid, which is continuously swallowed by the fetus.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
Those vessels strained the beer, preventing drinkers from swallowing husks of the barley from which it was brewed.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
Barn swallows in Hong Kong, 2004.
Những con én ở Hồng kong, 2004.
2 Jehovah has swallowed up without compassion all the dwellings of Jacob.
2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn.
Although they do not breed in marshland and fields, they need such habitat to forage; like all swallows they feed on flying insects.
Mặc dù chúng không sinh sôi ở đầm lầy và đồng ruộng nhưng chúng cần có môi trường sống như vậy để tìm kiếm thức ăn gia súc; Giống như tất cả những con vật nuốt chửng ăn côn trùng bay.
And once it was sort of explained to me how fast we were using up the world's resources, I got very upset, about as upset as I did when I realized that the Earth will only last about five billion years before it's swallowed by the sun.
Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng.
" And whereas all the other things, whether beast or vessel, that enter into the dreadful gulf of this monster's ( whale's ) mouth, are immediately lost and swallowed up, the sea- gudgeon retires into it in great security, and there sleeps. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
But they take the poison themselves, they swallow the pills.
Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc.
I testify that because of Him, even our Savior, Jesus Christ, those feelings of sorrow, loneliness, and despair will one day be swallowed up in a fulness of joy.
Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn.
One doesn't taste it, darling, one simply swallows.
Người ta không nếm nó, cô em, chỉ cần nuốt ực.
Whatever this is, it's gonna swallow you both.
Chuyện này chẳng tốt đẹp gì cho hai mẹ con đâu.
I didn't think I'd be swallowed by the volcano, and I am here.
Tôi đã không nghĩ rằng tôi sẽ bị nuốt chửng bởi ngọn núi lửa, và tôi ở đây.
Quicksand can't actually swallow you up.
Cát lún thật ra thì không nuốt chửng chúng ta được đâu.
Mom could hardly swallow.
Mẹ hầu như không thể nuốt được.
The user reported that his friend had swallowed part of a needle and was in the emergency department at hospital.
Người sử dụng báo cáo rằng bạn của anh đã nuốt một phần kim tiêm và phải vào cấp cứu tại bệnh viện.
she would swallow him back up.
bà ấy sẽ nuốt hắn ta.
Then he swallowed.
Anh thong thả nuốt.
His parents had been told that Lars had a brain anomaly that would keep him from ever swallowing, walking, talking or developing mentally.
Phụ huynh của bé được thông báo là Lars bị dị tật não có thể làm bé không nuốt đi lại, nói hay phát triển trí tuệ
8 But there is a aresurrection, therefore the grave hath no victory, and the sting of bdeath is swallowed up in Christ.
8 Nhưng có asự phục sinh, vì thế mà mồ mả không còn sự đắc thắng được nữa, và nọc của bsự chết đã bị nuốt mất trong Đấng Ky Tô.
I'd swallowed too much seawater.
Tôi đã uống quá nhiều nước biển.
The sword swallower, the fire-eater and the magic act.
Diễn viên nuốt kiếm, diễn viên phun lửa và diễn viên ảo thuật.
(Song of Solomon 2:12) A psalmist mentioned the swallow when he was writing about his yearning to serve in God’s temple.
Một người viết Thi-thiên đề cập đến chim én khi bày tỏ ước muốn được phụng sự trong đền của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swallow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới swallow

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.