sviluppare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sviluppare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sviluppare trong Tiếng Ý.

Từ sviluppare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giở ra, mở mang, mở ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sviluppare

giở ra

verb

mở mang

verb

mở ra

verb

Il cristallo del teschio stimola una parte non sviluppata del cervello umano, aprendo un varco psichico.
Pha lê của cái sọ kích hoạt một phần chưa phát triển của não bộ con người, mở ra một kênh tâm linh.

Xem thêm ví dụ

E pregate Dio che vi aiuti a sviluppare questo nobile tipo di amore, che è un frutto dello spirito santo di Dio. — Proverbi 3:5, 6; Giovanni 17:3; Galati 5:22; Ebrei 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
[È la storia dei] cambiamenti che ci hanno permesso di farlo, [del]l'evoluzione di questo nostro cervello altamente adattabile, che ci permette di creare nuove culture. Che ci permette di sviluppare la diversità che osserviamo in un viaggio vorticoso come quello che ho appena fatto.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
Dobbiamo comprendere che è impossibile far crescere e far sviluppare quel seme in un batter d’occhio, si tratta piuttosto di un processo.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Ma la distanza giusta per quei dirigenti di mezza età può essere un problema per gli adolescenti che hanno bisogno di sviluppare relazioni faccia a faccia.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Oggi esorto le donne e le ragazze a proteggere e a sviluppare la forza morale che è in loro.
Lời khẩn nài của tôi với các phụ nữ và thiếu nữ ngày hôm nay là hãy bảo vệ và nuôi dưỡng sức mạnh đạo đức đang ở bên trong các chị em.
11 Pregare sentitamente per avere lo spirito di Dio e il suo frutto della mitezza ci aiuterà a sviluppare questa qualità.
11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này.
Il suo piano era semplice: per far sì che Alex rimanesse attivo e per aiutarlo a sviluppare una testimonianza sentita del Vangelo, dovevano “circondarlo di brave persone e dargli cose importanti da fare”.
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
Essa offre un luogo in cui possiamo ottenere un corpo fisico, essere messi alla prova e sviluppare attributi divini.
Thế gian cung cấp một chỗ để chúng ta có thể nhận được một thể xác, được thử thách và gặp khó khăn, và phát triển các thuộc tính thiêng liêng.
14 Dobbiamo sviluppare buone abitudini di studio e fare attente ricerche nella Parola di Dio e nelle nostre pubblicazioni.
14 Chúng ta phải vun trồng thói quen học hỏi cá nhân tốt và nghiên cứu kỹ lưỡng Lời Đức Chúa Trời cũng như các ấn phẩm.
Durante il processo creativo, Gibbons ebbe molta autonomia nello sviluppare il look visivo di Watchmen e inserì dettagli che lo stesso Moore ha poi ammesso di non aver notato se non successivamente.
Gibbons được quyền tự chủ khá nhiều trong khi minh họa Watchmen, ông thường xuyên thêm vào những chi tiết nhỏ ở nền mà Moore phải thừa nhận là ông chỉ nhận ra mãi về sau.
Tuttavia, abbiamo scoperto che non c'è un meccanismo chiaro per sviluppare la molecola per un singolo utilizzo.
Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần.
Quale tra queste caratteristiche vorreste sviluppare?
Đức tính nào trong số các đức tính này các em muốn phát triển nhất trong cuộc sống của mình?
Vivere in una famiglia con un solo genitore ti permette di sviluppare qualità come compassione, altruismo e affidabilità.
Sống trong gia đình đơn thân sẽ giúp bạn trau dồi những phẩm chất như thương xót, bất vị kỷ và đáng tin cậy.
Conducemmo ricerche per due anni e mezzo; E impiegammo un altro anno e mezzo per sviluppare un prototipo.
Chúng tôi dành 2 năm rưỡi để làm nghiên cứu; và 1 năm rưỡi nữa cho phát triển nâng cao.
Non potrebbe darsi che la forza che ci spinge a sviluppare armi nucleari sia la stessa forza che da sempre ha cercato di distruggere tutto ciò che esiste?
Phải chăng nguồn lực thúc đẩy chúng ta ngày nay giàn ra các vũ khí hạch tâm chính là nguồn lực đã luôn luôn tìm cách giấu diếm sự hiện hữu của hắn?
Ciò che è importante è che si inizia a osservare le persone con questi disturbi, uno su cinque tra di noi che lottano in qualche modo, si può notare che c'è una grande varietà di modi in cui il cervello è programmato, ma ci sono alcuni schemi prevedibili, e quegli schemi rappresentano fattori di rischio per sviluppare uno di questi disturbi.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
Scoprire e sviluppare doni spirituali
Khám Phá và Phát Triển Các Ân Tứ Thuộc Linh
Ognuno di noi avrà modo di riflettere su come sviluppare un amore sempre più profondo per questi tesori spirituali.
Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy.
Questo argomento si può sviluppare sulla base di Isaia 11:6-9 e 65:25, come spiega e illustra bene il libro Sicurezza mondiale alle pagine 172-5.
Cuộc thảo luận này dựa trên Ê-sai 11:6-9 và 65:25, như được giải thích bằng hình vẽ trong các câu chuyện 71 và 115 của Sách kể chuyện Kinh-thánh.
Nel suo messaggio della Prima Presidenza di agosto 2007, il presidente Faust disse che sperava «che tutti i santi, sposati o single, cercassero di sviluppare il proprio potenziale e che fossero felici».
Trong Sứ Điệp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn vào tháng Tám năm 2007, Chủ Tịch Faust đã nói rằng ông hy vọng sẽ “mang đến các cơ hội phát triển và hạnh phúc cho tất cả các tín hữu, dù đã lập gia đình hay còn độc thân.”
Ho avuto modo di sviluppare il mio programma di innovazione professionale in estate, tramite un'organizzazione chiamata Fondo per Insegnanti.
Tôi đã có cơ hội phát triển chương trình phát triển chuyên nghiệp trong mùa hè thông qua tổ chức " Quỹ cho các giáo viên ".
D’altra parte, una disciplina amorevole ed equilibrata può aiutare i figli a sviluppare la capacità di pensare e contribuisce a formare il loro carattere.
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
L’amore romantico può avere un ruolo importante nel matrimonio, e fra i componenti di una famiglia si può sviluppare un profondo affetto.
Tình yêu lãng mạn có thể đóng vai trò quan trọng trong hôn nhân và sự trìu mến sâu đậm có thể phát triển giữa những người trong gia đình.
Dopo tutto come nazione ha faticato fin dalla “giovinezza” per sviluppare le arti occulte.
Nói cho cùng, với tư cách một dân tộc, nó đã bỏ nhiều công sức để phát triển các thuật huyền bí từ “thơ-ấu”.
Pensate solo ai numerosi campi in cui potevano sviluppare i loro talenti: giardinaggio, arte, edilizia, musica, e via dicendo.
Hãy nghĩ đến việc họ có thể trau dồi tài năng trong nhiều phương diện—làm vườn, nghệ thuật, xây cất, âm nhạc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sviluppare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.