sviluppato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sviluppato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sviluppato trong Tiếng Ý.

Từ sviluppato trong Tiếng Ý có các nghĩa là phát triển, tiến bộ, tiên tiến, tân tiến, trình độ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sviluppato

phát triển

(developed)

tiến bộ

(advanced)

tiên tiến

(developed)

tân tiến

(developed)

trình độ cao

(advanced)

Xem thêm ví dụ

I primi vaccini per la febbre tifoide sono stati sviluppati nel 1896 da Almroth Edward Wright, Richard Pfeiffer, e Wilhelm Kolle.
Vắc-xin thương hàn đầu tiên được phát triển vào năm 1896 bởi Almroth Edward Wright, Richard Pfeiffer và Wilhelm Kolle.
La Padronanza dottrinale si basa su quanto sviluppato in precedenza dai Seminari e dagli Istituti di Religione — come ad esempio la Padronanza delle Scritture e lo studio delle Dottrine fondamentali — e lo sostituisce.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Invece di fare questo abbiamo sviluppato dei bastoncini di pesce che potete dare ai pesci.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
È stato inizialmente sviluppato da Delphi Corporation per GM ed era standard, come molte altre nuove tecnologie, per la Cadillac Seville STS (dal modello 2002), e su alcuni altri modelli GM dal 2003 Questo è stato un aggiornamento per sistemi semi-attivi ("sospensioni-road rilevamento automatico") utilizzati nei veicoli di GM di lusso per decenni.
Nó được phát triển đầu tiên bởi Tập đoàn Delphi, dành cho xe GM và là tiêu chuẩn, như nhiều công nghệ mới khác, cho xe Cadillac Seville STS (từ model 2002), và trên một số mẫu xe khác của GM từ năm 2003.
SolarCity si è sviluppata per soddisfare la rapida crescita di installazioni di sistemi fotovoltaici negli Stati Uniti.
SolarCity phát triển trong vài năm gần đây để đáp ứng sự phát triển nhanh chóng của các hệ thống quang điện tại Mỹ.
Abbiamo quindi sviluppato questa ipotesi: se avessimo fatto una molecola in grado di prevenire l'attaccamento dei segnalibri, entrando nella piccola tasca alla base di questa proteina girevole, avremmo allora potuto convincere le cellule cancerogene, sicuramente quelle dipendenti da questa proteina BRD4, di non essere un cancro.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Con una simile abitudine, sviluppata presto, sarò pronto per le prove a venire.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
Quelle persone avevano sviluppato un tale affetto per Isabelle che andarono da sua madre, Agnes, e le chiesero il permesso di adottarla legalmente.
Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp.
L'abbiamo sviluppata negli ultimi due mesi
Chúng tôi mới thiết lập được vài tháng thôi.
Road Rash è un videogioco di motociclismo sviluppato e pubblicato dalla Electronic Arts, nel quale il giocatore viene coinvolto in violentissime gare di motociclismo illegali.
Road Rash là tên của một loại trò chơi điện tử về đua xe máy của hãng Electronic Arts, trong đó người chơi nhập vai vào một tay đua xe và tham gia vào các cuộc đua trên đường phố một cách bạo lực bất hợp pháp.
Ipoteticamente, significherebbe che i paesi sviluppati avrebbero potuto contribuire fino a 300 miliardi di dollari in DSP al Green Climate Fund.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Sleeping Dogs è un videogioco action-adventure open world, sviluppato dalla United Front Games in collaborazione con Square Enix London Studios e pubblicato da Square Enix.
Sleeping Dogs là một video game phiêu lưu hành động được phát triển bởi United Front Games và được phát hành bởi Square Enix.
Abbiamo sviluppato tute che permettessero di contenere e controllare queste condizioni.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
Ma solitamente, l'utente finale non ne è al corrente, perché tutto ciò che vede è il nome della multinazionale, non dove il prodotto è stato sviluppato.
Nhưng tất nhiên, là người dùng cuối, bạn không thể nhìn thấy điều đó, bởi vì bạn chỉ nhìn thấy tên công ty, thay vì nơi nó được sản xuất.
È più comune nei paesi sviluppati ed è il tumore più comune dell'apparato riproduttivo femminile.
Nó là phổ biến hơn ở các nước phát triển và là loại ung thư phổ biến nhất ở đường sinh dục nữ ở các nước đang phát triển.
Le mani sono un po'grandi e le orecchie non si sono sviluppate bene.
Chắc chắn, tay của nó quá lớn và tai, kiểu như, không phát triển.
Inoltre, a differenza di alcuni pesci come gli squali, il senso dell'olfatto di una balena non è altamente sviluppato.
Hơn nữa, không giống các loài cá như cá mập, khả năng khứu giác của cá voi không tốt.
Tajemnica Statuetki è un videogioco d'avventura del 1993, sviluppato e pubblicato da Metropolis Software House per computer basati su MS-DOS.
Tajemnica Statuetki là một trò chơi phiêu lưu năm 1993, phát triển và xuất bản bởi Metropolis Software House cho các máy tính dựa trên DOS.
Ognuna di noi si è sviluppata fisicamente nell’utero materno facendo per molti mesi affidamento sul fatto che il suo corpo tenesse in vita il nostro.
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
2 Eppure, a motivo dell’idea che l’anima è immortale, le religioni sia dell’Oriente che dell’Occidente hanno sviluppato uno sconcertante caleidoscopio di credenze circa l’aldilà.
2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang.
LE STATISTICHE indicano che se vivete in un paese sviluppato la probabilità di rimanere feriti in un incidente stradale almeno una volta nella vita è abbastanza alta.
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.
Siamo già un pianeta urbanizzato, e questo é specialmente vero nel mondo sviluppato.
Chúng ta đã gần như là một hành tinh đô thị, và điều đó đặc biệt đúng ở các nước phát triển.
Nessuna versione del 767-400 è stata sviluppata, mentre una versione a lungo raggio, il 767-400ERX, è stato messa in vendita nel 2000, prima di essere annullata un anno dopo, lasciando il 767-400ER come unica versione più grande del 767.
Boeing không phát triển mẫu 767-400, và mẫu tầm xa hơn nữa là 767-400ERX được chào bán vào năm 2000 nhưng bị hủy bỏ một năm sau đó, khiến cho mẫu 767-400ER là phiên bản duy nhất của mẫu 767 lớn nhất.
È un'idea sviluppata alla Stanford University da Carol Dweck e riguarda la convinzione che l'abilità di imparare non è fissa, ma che può cambiare con i propri sforzi.
Đây là một quan điểm được phát triển tại đại học Stanford bởi Carol Dweck. Quan điểm này nói rằng khả năng học tập không phải là thứ không thể thay đổi, nó có thể thay đổi cùng với những nỗ lực của bạn.
Ora, rispetto alle risorse, abbiamo sviluppato la prima mappa mondiale dei venti, dai soli rilevamenti, a 80 metri di quota.
Nào, xét tới các tài nguyên chúng ta đã phát triển bản đồ gió toàn cầu đầu tiên chỉ từ dữ liệu, ở 80 m

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sviluppato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.