sviluppo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sviluppo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sviluppo trong Tiếng Ý.

Từ sviluppo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự mở mang, sự phát triển, sự triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sviluppo

sự mở mang

noun

sự phát triển

noun

L'industrializzazione ha avuto un grande impatto sullo sviluppo del Giappone.
Công nghiệp hóa đã có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của Nhật Bản.

sự triển khai

noun

Xem thêm ví dụ

Siamo costantemente sorpresi da questi sviluppi.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
Invece di rigettare come tessuto estraneo l’embrione in fase di sviluppo, lo nutre e lo protegge finché il bambino non è pronto per venire alla luce.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Tuttavia riconobbe giustamente che lo sviluppo del suo corpo attestava l’esistenza di un progetto.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Un gruppo di esperti nello sviluppo del bambino spiega: “Una delle cose migliori che un padre possa fare per i suoi figli è rispettare la loro madre.
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
(Norman Davies, Europe—A History) Sì, “l’ascesa, lo sviluppo e il crollo dell’Unione Sovietica”, come dice Ponton, è stato “uno degli spettacoli più drammatici del XX secolo”.
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
Nonostante gli sforzi della Swingin' Ape, Ghost non fu pubblicata come da programma e nel marzo 2006 la Blizzard Entertainment annunciò il rinvio indefinito dello sviluppo di Ghost, mentre la compagnia esplorava nuove opzioni con le emergenti console di settima generazione.
Bất chấp những nỗ lực của Swingin' Ape, Ghost đã thất bại trong việc thực hiện hóa theo như dự kiến, và vào tháng 3 năm 2006 Blizzard Entertainment đã công bố sự hoãn vô thời hạn quá trình phát triển của Ghost trong khi công ty khai thác lựa chọn mới với thế hệ thứ bảy mới nổi của hệ máy console.
A seguito di questo e di altri sviluppi, molti rimasero delusi e alcuni si inasprirono.
Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
3. (a) Di quale sviluppo ancora futuro si parla in 1 Tessalonicesi 5:2, 3?
3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3?
Nel corso del suo sviluppo, dagli anni 80 agli anni 90, la compagnia arrivò a possedere, tra gli altri, un Boeing 747.
Trong thập niên 1980 và 1990 hãng có 1 máy bay Boeing 747.
7 Come si sviluppò la dottrina della Trinità?
7 Giáo lý Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào?
Il 20 settembre 2002 la Blizzard Entertainment annunciò lo sviluppo di StarCraft: Ghost in collaborazione con la Nihilistic Software.
Ngày 20 tháng 9 năm 2002, Blizzard Entertainment đã công bố quá trình phát triển của StarCraft: Ghost cùng với đồng nghiệp là công ty game Nihilistic Software.
Bene, il nostro tempo sta per finire, un'ultima cosa di cui vorrei parlarvi è sapete, solo una scintilla di idea e sviluppo non è sufficiente.
Chúng ta sắp hết thời gian rồi, một điều nữa tôi muốn nói là chỉ một ánh lửa ý tưởng và phát triển ý tưởng vẫn là chưa đủ.
Larry Summers, quando era Chief Economist alla Banca Mondiale, una volta ha detto che, " è molto probabile che il maggior profitto dell'investimento nel mondo in via di sviluppo sia l'istruzione delle donne. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
Di questi, la metà circa diventa portatrice cronica e almeno 1 su 5 sviluppa una cirrosi o un cancro del fegato.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy.
Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem.
12 Sia che si tratti di un figlio o di una figlia, l’influenza delle qualità virili del padre può dare un contributo importante allo sviluppo di una personalità completa, equilibrata.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
Lo sviluppo fisico è piuttosto facile da osservare.
Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy.
Questo scritto di cui era apparso nei due anni precedenti, in riviste di Schweigger e Poggendorff, ha esercitato una notevole influenza sullo sviluppo della teoria e le applicazioni della corrente elettrica.
Công trình này, mầm bệnh đã xuất hiện trong hai năm trước đó trong các tạp chí của Schweigger và Poggendorff, đã tạo ra một ảnh hưởng quan trọng đối với sự phát triển của lý thuyết và ứng dụng của dòng điện.
A partire dal IV secolo si sviluppò un'arte buddhista autonoma e molteplice, specialmente nel campo della scultura e della pittura, in seguito anche sotto forma di dipinti su rotoli (cfr. i thangka).
Từ thế kỉ thứ 4 trở đi, người ta có thể tìm thấy một nghệ thuật Phật giáo tự lập và đa dạng, đặc biệt trong lĩnh vực tạc tượng, vẽ tranh trên tường và sau đó, dưới dạng tranh cuốn (Thangka).
Il paleoslavo, a cui i due fratelli avevano dato una forma scritta e più duratura, fiorì, si sviluppò e in seguito si diversificò.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
Spero che aiuterete lo sviluppo delle cure personali per voi stessi e per tutti.
Tôi hy vọng các bạn sẽ ra ngoài và chăm sóc sức khỏe cá nhân cho chính bản thân các bạn và cho tất cả mọi người.
È sorta di li sviluppa.
Nó loại phát triển.
Non conoscevamo il ruolo della lingua, uno stimolo e una reazione, stimolo e reazione, quanto questo fosse importante nello sviluppo di quei bambini.
Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ.
La regola è una tempistica di 10 anni perché un prodotto venga commercializzato nei paesi in via di sviluppo, se non per tutti.
Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sviluppo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.