svolgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svolgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svolgere trong Tiếng Ý.
Từ svolgere trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải thích, giở ra, mở cuộn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svolgere
giải thíchverb Vi spiego come si svolgerà la procedura che seguiremo. Hãy để tôi giải thích về quá trình mà các bạn sẽ phải vượt qua. |
giở raverb |
mở cuộn raverb |
Xem thêm ví dụ
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere. Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó. |
Se non siete sicuri di farcela, provate per uno o due mesi a svolgere il servizio di pioniere ausiliario, ma con l’obiettivo di arrivare a 70 ore. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Le sentinelle sono i dirigenti chiamati dai rappresentanti del Signore a svolgere determinati compiti per il bene degli altri. Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác. |
Ma per trarre il meglio dalla scuola dovete iscrivervi, frequentarla, parteciparvi regolarmente e svolgere di cuore le parti che vi sono assegnate. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
Non dovete svolgere nessun lavoro pesante, e dovete celebrare una festa in onore di Geova per 7 giorni. Các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào, và phải cử hành một kỳ lễ cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày. |
Rendo testimonianza che è il Suo sacerdozio, noi siamo al Suo servizio ed Egli ha mostrato a tutti i detentori del sacerdozio come svolgere un servizio fedele nel sacerdozio. Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào. |
In casa ogni figlio aveva delle faccende da svolgere quotidianamente. Ở nhà, hàng ngày mỗi cháu đều có phận sự riêng. |
Pur avendo più di 70 anni, sono ancora in grado di svolgere una giornata piena di lavoro in cucina e nella sala da pranzo. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
L’ambiente può essere una visita ulteriore o uno studio biblico a domicilio, e la parte si può svolgere sia da seduti che in piedi. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Così facendo, saremo pronti a svolgere qualsiasi atto di servizio che ci chiederà di fare. Bằng cách làm như vậy, chúng ta sẽ được chuẩn bị cho bất cứ sự phục vụ nào Ngài kêu gọi chúng ta phải thi hành. |
Il tempio era talmente importante per questo padre e per le sue figlie che erano venuti in quattro quel giorno — due di loro solo per osservare l’unica che poteva essere battezzata per i defunti e svolgere quella sacra ordinanza. Đền thờ có ý nghĩa rất nhiều đối với người cha và các cô con gái của ông đến nỗi bốn nguời họ đã đến đền thờ vào ngày hôm đó—hai người trong số họ chỉ quan sát người có thể chịu phép báp têm thay cho người chết và thực hiện giáo lễ thiêng liêng đó. |
I suoi calorosi saluti occasionalmente vengono espressi dando il cinque, muovendo le orecchie e incoraggiando a svolgere una missione e a sposarsi nel tempio. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Se inizia a svolgere questo programma quando entra nelle Giovani Donne all’età di dodici anni seguendo i tempi suggeriti, lo completerà all’età di sedici anni. Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi. |
Facciamo un esempio. Un bravo comandante manda il suo soldato migliore in territorio nemico per svolgere una missione pericolosa. Để minh họa: Một viên tướng chỉ huy giỏi phái người lính tinh nhuệ nhất của mình thực hiện một nhiệm vụ nguy hiểm trong lòng địch. |
I genitori devono fare in modo che vi sia tempo per la preghiera familiare, lo studio delle Scritture in famiglia, la serata familiare e altre preziose attività da svolgere tutti insieme e a tu per tu, che uniscono le famiglie e aiutano i figli ad apprezzare le cose di valore eterno. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
Josef Barth, esperto in questo tipo di opera, mi diede questo consiglio: “Se vuoi svolgere bene il tuo incarico, sii un fratello per i fratelli”. Anh Josef Barth, một người có kinh nghiệm trong công việc lưu động, cho tôi lời khuyên này: “Nếu anh muốn thành công trong công việc này, hãy đối xử với các anh em như anh em”. |
Se le vostre circostanze per ora non vi consentono di svolgere questo servizio, valutate se potete fare dei cambiamenti. Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không. |
La mattina in cui capitò quel brutto episodio, papà aveva consegnato copie di una lettera allo sceriffo, al sindaco e al capo della polizia di Selma per spiegare che avevamo il diritto costituzionale di svolgere il nostro ministero sotto la protezione della legge. Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp. |
Non dovremmo svolgere attività commerciali di natura personale nella Sala del Regno, né dovremmo approfittare dei conservi cristiani per trarne un guadagno finanziario. Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
Non avremmo bisogno di essere pungolati per fare le molte cose inerenti alla perseveranza sino alla fine, come svolgere l’insegnamento familiare o l’insegnamento in visita, partecipare alle riunioni, andare al tempio, condurre un’esistenza pura, dire le preghiere o leggere le Scritture. Chúng ta sẽ không cần phải được thúc đẩy để làm nhiều điều liên quan đến việc kiên trì đến cùng, giống như việc giảng dạy tại gia hoặc thăm viếng giảng dạy, tham dự các buổi họp của chúng ta, đi đền thờ, sống cuộc sống đạo đức, dâng lời cầu nguyện của mình, hoặc đọc thánh thư. |
Nessuno di noi può svolgere l’opera del sacerdozio, e farlo bene, contando solo sulla propria saggezza e sui propri talenti. Không một ai trong chúng ta có thể làm công việc của chức tư tế, và làm giỏi điều đó, mà chỉ dựa vào sự khôn ngoan và tài năng của mình cả. |
All'inizio, il giocatore può cominciare la partita in modo indipendente, o scegliere di affiliarsi a una delle quattro marine: Inghilterra Spagna Francia Paesi Bassi Dopo di che, lui o lei dovrà svolgere una lunga serie di missioni, alcune facoltative, altre obbligatorie ai fini delle varie sotto-trame. Vào lúc khởi đầu, người chơi có thể bắt đầu một mình, hoặc chọn một trong bốn lực lượng hải quân: Anh Tây Ban Nha Pháp Hà Lan Sau đó bắt tay vào một số nhiệm vụ trong đó một số là bắt buộc. |
Ora, ai giovani uomini che devono ancora svolgere la missione a tempo pieno, leggerò il consiglio del presidente Monson alla conferenza dello scorso ottobre: “Ripeto quello che da lungo tempo ci hanno insegnato i profeti: ogni giovane uomo degno e capace deve prepararsi per svolgere una missione. Giờ đây, cùng với các thanh niên chưa phục vụ truyền giáo toàn thời gian, tôi chia sẻ lời dạy của Chủ Tịch Monson từ tháng Mười năm ngoái: “Tôi xin lặp lại điều mà các vị tiên tri đã dạy từ lâu—mỗi thanh niên xứng đáng, có khả năng cần phải chuẩn bị đi phục vụ truyền giáo. |
Dopo la seconda guerra mondiale fu di nuovo possibile svolgere l’opera senza impedimenti legali. Sau Thế Chiến II, các ấn phẩm được phép lưu hành trở lại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svolgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới svolgere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.