svolgimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svolgimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svolgimento trong Tiếng Ý.

Từ svolgimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự mở ra, sự tiến hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svolgimento

sự mở ra

noun

sự tiến hành

noun

Xem thêm ví dụ

Alcuni giornalisti di Novaya Gazeta assieme all'associazione Memorial e alla Federazione internazionale dei diritti umani stanno portando avanti le proprie indagini indipendenti sul caso, mantenendo monitorato lo svolgimento delle indagini ufficiali.
Các nhà báo của tờ Novaya Gazeta cùng với Hội bảo vệ Nhân quyền Memorial và Liên đoàn quốc tế Nhân quyền (International Federation for Human Rights) đã làm các cuộc điều tra riêng của họ, họ cũng giám sát cuộc điều tra chính thức.
Usa, però, sempre la sua potenza protettiva per garantire lo svolgimento del suo proposito.
Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài.
Possiamo essere sicuri che Geova terrà informati i suoi umili servitori riguardo allo svolgimento del suo glorioso proposito.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Man mano che questi uomini proseguono nello studio della Bibbia e osservano il progressivo svolgimento dei propositi di Dio, come pure l’adempimento delle profezie negli avvenimenti mondiali e la situazione del popolo di Dio nel mondo, possono a volte ritenere necessario, come risultato dell’accresciuta luce, apportare alcune modifiche all’intendimento di certi insegnamenti.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
A prescindere se abbiamo appreso della restaurazione del Vangelo, di un comandamento in particolare, dei doveri associati allo svolgimento di una determinata chiamata o delle alleanze che facciamo nel tempio, sta a noi scegliere di agire in armonia con quella nuova conoscenza.
Cho dù chúng ta đã học về Sự Phục Hồi của phúc âm, một lệnh truyền đặc biệt nào đó, các bổn phận liên quan đến việc phục vụ trong một chức vụ kêu gọi, hoặc các giao ước chúng ta lập trong đền thờ, thì chúng ta cũng phải đưa ra những lựa chọn là có hành động theo sự hiểu biết mới đó không.
E io sapevo che c'era una situazione completamente diversa in svolgimento in Medio Oriente dove si trovavano i miei parenti.
Và tôi biết có một câu chuyện hoàn toàn khác đang diễn ra ở Trung Đông nơi cha mẹ tôi sống.
Nello svolgimento di quell’incarico, egli stabilizzò i fondi della Chiesa spronando i membri a pagare le decime e le offerte.
Trong khi phục vụ trong chức vụ ấy, ông đã làm ngân quỹ của Giáo Hội được ổn định bằng cách khuyên nài các tín hữu đóng tiền thập phân và các của lễ dâng.
La parata militare che si tiene a Parigi ogni 14 luglio, in occasione della Festa nazionale francese, è la più antica e la più grande parata militare a svolgimento regolare in Europa.
Cuộc diễu hành quân sự Bastille Day được tổ chức tại Paris vào ngày 14 tháng 7 hàng năm để kỉ niệm ngày quốc khánh Pháp, được gọi là Ngày Bastille ở các nước nói tiếng Anh, là cuộc diễu hành quân sự thường xuyên và lớn nhất ở châu Âu.
L’intero testo biblico racchiude migliaia di anni di storia e in qualche modo si ricollega allo svolgimento del proposito di Dio.
Nội dung của Kinh Thánh bao gồm hàng ngàn năm lịch sử, giúp chúng ta hiểu ý định Đức Chúa Trời và ý định ấy được thực hiện như thế nào.
• Ci saranno persone responsabili che ne assicureranno fino all’ultimo lo svolgimento ordinato?
• Sẽ có những người đáng tin cậy để bảo đảm trật tự cho đến cuối không?
La sorella Thompson attende con ansia di poter ascoltare le testimonianze dei fedeli in tutto mondo nello svolgimento della sua chiamata.
Chị Thompson mong đợi được nghe chứng ngôn của các tín hữu trên khắp thế giới khi chị phục vụ.
Snow raccontò: «Molti che prima erano umili e fedeli nello svolgimento di tutti i compiti, disposti ad andare e venire a ogni chiamata del sacerdozio, si lasciavano dominare dalla superbia e si elevavano nell’orgoglio del loro cuore.
Snow thuât lại: “Nhiều người từng khiêm nhường và trung tín thi hành mọi bổn phân—sẵn sàng ra đi và đáp ứng mọi sự kêu gọi của Chức Tư Tế—đã trở nên ngạo mạn trong tinh thần của mình, và dương dương tự đắc trong lòng mình.
Dunque capite che a causa del modo in cui percepiamo le quantità, durante lo svolgimento della guerra, il numero di soldati coinvolti e il numero di caduti non aumenterà in modo lineare -- ad esempio 10 000, 11 000, 12 000 -- ma in modo esponenziale -- 10 000, poi 20 000, e poi 40 000.
Vì vậy, bạn thấy rằng vì cách của chúng ta nhận thức số lượng, khi chiến tranh kéo dài ra, số lượng các binh sĩ ra trận và số thương vong sẽ tăng không phải theo đường thẳng - như 10.000, 11.000, 12.000-- mà theo cấp số nhân-- 10.000, 20.000 rồi 40.000.
(Matteo 16:21) Secondo un dizionario biblico il ruolo che svolgevano in questa città “sembra essere stato quello di collaboratori dei sacerdoti, sia nello svolgimento dei procedimenti giudiziari e nell’applicazione delle tradizioni e delle leggi ebraiche che nel disbrigo degli affari correnti del Sinedrio”.
Một từ điển về Kinh Thánh là The Anchor Bible Dictionary cho biết vai trò của họ “có lẽ là cùng làm việc với các thầy tế lễ trong việc lập pháp lẫn hành pháp nhằm duy trì phong tục và luật pháp của người Do Thái. Ngoài ra họ cũng tham gia vào hoạt động trong Tòa Công Luận”.
Il sole era già tramontato, e gli spettatori si trovavano a proprio agio durante lo svolgimento dei giochi.
Mặt trời đã lặn, cho nên các trận đấu rất thoải mái
Geova Dio, Gesù Cristo e miriadi di angeli ne seguono con attenzione lo svolgimento.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ và muôn vàn thiên sứ đang chú tâm đến công việc này.
Questi deve seguirne lo svolgimento e dare consigli secondo il bisogno.
Anh để ý xem công việc tiến hành đến đâu và cho lời khuyên khi cần thiết.
Non si dovrebbe sacrificare lo svolgimento logico e coerente solo per trattare tutti i punti che si potrebbero includere nella parte da svolgere.
Không nên hy sinh một sự khai triển hợp lý và có mạch lạc chỉ cốt để trình bày tất cả những điểm trong phần tài liệu chỉ định.
Ciascuno porta nello svolgimento delle sue responsabilità una vasta gamma di esperienze e di capacità.
Mỗi vị sử dụng một loạt kinh nghiệm và kiến thức khác nhau cho trách nhiệm của mình.
Una caratteristica degna di nota della serie Animal Crossing è l'alto livello di personalizzazione disponibile, la quale va ad interessare lo svolgimento del gioco.
Một đặc điểm nổi bật của loạt Animal Crossing là mức độ tuỳ biến cao sẵn có, một số ảnh hưởng đến kết quả của trò chơi.
Le chiavi di suggellamento restaurate da Elia, un profeta dell’Antico Testamento, permettono lo svolgimento delle ordinanze nei santi templi.
Các chìa khóa của lễ gắn bó được Ê Li, vị tiên tri thời Cựu Ước, phục hồi làm cho các giáo lễ có khả năng được diễn ra trong đền thờ thánh.
5 Attualmente entrambe le fasi dell’amministrazione di Dio, quella relativa agli unti e quella riguardante le altre pecore, sono in corso di svolgimento.
5 Cả hai giai đoạn nằm trong sự quản lý của Đức Chúa Trời hiện đang tiến triển.
Un secondo principio evangelico che si è rivelato una guida nello svolgimento dell’opera di benessere è il potere e la benedizione dell’unità.
Nguyên tắc phúc âm thứ nhì đã từng là một điều hướng dẫn đối với tôi trong công việc an sinh là quyền năng và phước lành của tình đoàn kết.
Ricordate, la Restaurazione non è un evento, ma è in continuo svolgimento.
Hãy nhớ rằng, Sự Phục Hồi không phải là một sự kiện, mà vẫn tiếp tục phát triển.
Lo svolgimento del loro lavoro può soffrirne.
Công việc làm ăn có thể bị ảnh hưởng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svolgimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.