svolgersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svolgersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svolgersi trong Tiếng Ý.

Từ svolgersi trong Tiếng Ý có các nghĩa là diễn biến, tiến hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svolgersi

diễn biến

verb

tiến hành

verb

Xem thêm ví dụ

Lasciatemi spiegare brevemente come può svolgersi ciascuna di queste tipologie di consigli di famiglia.
Tôi xin chia sẻ ngắn gọn với các anh chị em cách làm thế nào để mỗi loại hội đồng gia đình này có thể được hữu hiệu.
12 È degna di nota, inoltre, l’attenzione con cui Elia seguiva lo svolgersi degli eventi.
12 Tiếp theo, chúng ta hãy chú ý xem Ê-li đã tỉnh thức đến mức nào.
La comprensione di informazioni quali il contesto storico e lo svolgersi dei fatti crea una base per la scoperta dei principi e delle dottrine del Vangelo, insieme ad una visualizzazione e un chiarimento delle verità contenute nel blocco scritturale.
Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư.
Prima di farlo però, vorrei spendere qualche minuto per raccontarvi come si svolge un caso di pena di morte, e poi vorrei raccontarvi due lezioni che ho imparato negli ultimi 20 anni come avvocato nei casi di pena di morte, avendo visto svolgersi in questo modo più di cento casi.
Dù vậy, trước tiên, tôi muốn dành vài phút để nói với các bạn điều mà một án tử sẽ tiết lộ, và rồi sẽ kể cho bạn nghe về hai bài học tôi học được suốt 20 năm qua khi làm luật sư cho những vụ tử hình, sau khi nhìn nhận hơn một trăm vụ án theo cách này.
In che modo Elia dimostrò di seguire con attenzione lo svolgersi degli eventi, e come reagì alla notizia che era apparsa una nuvoletta?
Ê-li cho thấy ông tỉnh thức như thế nào? Ông đã phản ứng ra sao khi nghe nói có một cụm mây nhỏ?
Già nei primi anni '90 furono elaborati, da parte dell'Ufficio per la Protezione dei Monumenti, dei piani di restauro della cattedrale da svolgersi nel 1997, anno in cui ricorreva l'850o anniversario della fondazione di Mosca.
Đầu thập niên 1990, "Cơ quan bảo vệ Công trình xây dựng lớn" đã lập kế hoạch tu bổ nhà thờ dự trù vào năm 1997 nhân dịp kỷ niệm ngày thành lập thành phố Moskva lần thứ 850.
Il luogo principale in cui doveva svolgersi il dibattito era il palazzo reale a Barcellona.
Địa điểm chính cho cuộc tranh luận là cung vua ở Barcelona.
Questa è stata la sesta ed ultima edizione consecutiva di SummerSlam a svolgersi allo Staples Center.
Đây là sự kiện SummerSlam thứ 26, và liên tiếp thứ 5 được tổ chức tại Staples Center.
Prima che fossero fatte tutte le revisioni, T3 inizialmente avrebbe dovuto svolgersi nel 2001 e ruotare attorno alle prime battaglie tra Skynet e gli umani.
Thoạt đầu, T3 lấy bối cảnh năm 2001 và trận chiến đầu tiên là giữa Skynet và loài người.
Le possibilità di partecipare ed esprimersi devono svolgersi sempre in un certo ordine e sono sempre sottoposte ad uno specifico regolamento.
Các cơ hội để tham dự và thể hiện cá nhân luôn bị giới hạn bởi các khuôn khổ và phải tuân theo những quy tắc nhất định.
Come dovrebbe svolgersi?
Làm sao viếng thăm chiên?
Perché la pesca con la mosca può svolgersi in diverse fasi.
Bởi vì câu fly cũng có thể thực hiện theo vài giai đoạn.
Ah, ho ritardato fin troppo lo svolgersi della serata.
Tôi đã làm chậm các nghi lễ vì những lý do.
Fino alla cerimonia funebre, che può svolgersi anni dopo la morte fisica di una persona, il deceduto è chiamato " to makala ", persona malata, o " to mama ", persona addormentata, e continua a far parte della famiglia.
Cho đến buổi lễ tang lễ, mà có thể được tổ chức sau cái chết vật lý của một người, người đã chết được gọi là " cho makala, " một người bị bệnh, hay còn gọi " cho mẹ, " một người đang ngủ, và họ tiếp tục là một thành viên của gia đình.
Fu il secondo Jamboree mondiale a svolgersi nel sud-est asiatico dopo quello delle Filippine nel 1959.
Đây là Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ hai được tổ chức tại Đông nam Á sau lần tổ chức tại Philippines vào năm 1959.
L'udienza deve... deve svolgersi subito!
Cần phải diễn ra ngay bây giờ.
Cosa impariamo dal fatto che Elia seguisse con attenzione lo svolgersi degli eventi?
Chúng ta học được gì về tinh thần tỉnh thức của Ê-li?
13, 14. (a) Come possiamo imitare l’attenzione con cui Elia seguiva lo svolgersi degli eventi?
13, 14. (a) Làm sao chúng ta có thể noi theo tinh thần tỉnh thức của Ê-li?
Questo di solito succede in un paio di secondi, molto rapidamente, ma l'ho rallentato un po' in modo che possiate vedere lo svolgersi dell'attacco.
Điều này, tất nhiên, thường xuyên xảy ra chỉ trong một vài giây, rất, rất nhanh, nhưng tôi đã làm chậm nó lại để các bạn có thể thấy quá trình tấn công diễn ra như thế nào.
Non avremmo mai immaginato che questa stessa scena, ma sul letto di morte di Paul, potesse svolgersi così presto.
Chúng tôi chưa bao giờ có thể tưởng tượng ra tình huống này, giường bệnh của chính Paul trong một tương lai thật gần.
Fino alla cerimonia funebre, che può svolgersi anni dopo la morte fisica di una persona, il deceduto è chiamato "to makala", persona malata, o "to mama", persona addormentata, e continua a far parte della famiglia.
Cho đến buổi lễ tang lễ, mà có thể được tổ chức sau cái chết vật lý của một người, người đã chết được gọi là "cho makala," một người bị bệnh, hay còn gọi "cho mẹ," một người đang ngủ, và họ tiếp tục là một thành viên của gia đình.
Se la reazione del padrone di casa non è più ostile, le visite future potranno svolgersi nel modo consueto.
Nếu chủ nhà trả lời đàng hoàng thì trong tương lai ta có thể đến thăm người đó trở lại như thường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svolgersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.