swimmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swimmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swimmer trong Tiếng Anh.

Từ swimmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bơi, tuyển thủ bơi lội, con vật bơi, vận động viên bơi lội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swimmer

người bơi

noun

If the “swimmer” has no loyalties, he will find himself tossed about as by waves and wind.
Nếu không có lòng trung thành, “người bơi” sẽ bị sóng gió vùi giập cuốn đi.

tuyển thủ bơi lội

noun (one who swims)

con vật bơi

noun

vận động viên bơi lội

noun (sportsperson taking part in swimming competitions)

Xem thêm ví dụ

They are able to outrun the Arctic wolf, their main predator, and are good swimmers.
Chúng có thể chạy nhanh hơn Sói đồng Bắc Cực là kẻ thù chính của chúng, chúng cũng là những tay bơi cừ.
Jaguars are excellent swimmers and will dive under the water to catch turtles in rivers and the occasional fish.
Báo đốm là loài bơi lội tốt và sẽ lặn dưới nước để bắt rùa và cá thường xuyên.
Claes Arne Borg (18 August 1901 – 7 November 1987) was a Swedish swimmer.
Claes Arne Borg (sinh 18 tháng 8 năm 1901 – 7 tháng 11 năm 1987) là một kình ngư người Thuỵ Điển.
I was always a good swimmer, but your Irish waves wore me down.
Em từng là một tay bơi giỏi, nhưng sóng Ái Nhĩ Lan của anh đã làm em kiệt sức.
She holds a degree in Public Relations and swimmer since age of five.
Cô có bằng về Quan hệ công chúng và là vận động viên bơi lội từ năm tuổi.
You're a good swimmer.
Cháu bơi giỏi lắm.
He won five gold medals at the 1967 Pan American Games, setting a record that lasted until 2007 when Brazilian swimmer, Thiago Pereira, won six golds at the XV Pan American Games in Rio de Janeiro.
Ông đã giành được năm huy chương vàng tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ năm 1967, lập kỷ lục tồn tại đến năm 2007 khi vận động viên bơi lội người Brazil, Thiago Pereira, đã giành sáu huy chương vàng tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 15 ở Rio de Janeiro.
In August 2006, joined by local swimmers, Lynne Cox swam across the Ohio River in Cincinnati from the Serpentine Wall to Newport, Kentucky to bring attention to plans to decrease the water quality standards for the Ohio River.
Tháng Tám năm 2006, Cox đã bơi qua Sông Ohio ở Cincinnati từ Serpentine Wall đến Newport, Kentucky nhằm thu hút sự chú ý tới những kế hoạch làm giảm các tiêu chuẩn chất lượng nước trên dòng sông Ohio.
Below is what most swimmers will find enables them to do what I did, which is going from 21 strokes per 20-yard length to 11 strokes in two workouts with no coach, no video monitoring.
Phía dưới là điều mà đa số người bơi thấy giúp họ đi từ 21 lần lấy hơi trên mỗi 20 mét đường bơi tới 11 lần, chỉ qua 2 lần luyện tập, không cần huấn luyện viên hay video hướng dẫn.
Prince Albert married former South African swimmer Charlene Wittstock on 1 July 2011.
Thân vương Albert đã kết hôn với vận động viên bơi lội Olympic Charlene Wittstock vào ngày 1 tháng 7 năm 2011.
It is a good swimmer.
Nó là loài bơi giỏi.
He was a great swimmer, but frolicked in the water for so long that he only managed to come in eleventh.
Chó là một tay bơi giỏi, nhưng do mải chơi đùa dưới nước nên chỉ đến đích ở vị trí thứ mười một.
Sea lions normally eat fish, so he's used to catching streamlined swimmers, but the Gentoos seem more than his match out at sea.
Sư tử biển thường chỉ ăn cá, nên trước thường chỉ bắt những loài bơi trong nước. Nhưng lũ chim cánh cụt Gentoo không phải là đối thủ dễ xơi.
I'm a good swimmer.
Tôi bơi giỏi lắm.
The short story was about my life as a competitive swimmer and about my crappy home life, and a little bit about how grief and loss can make you insane.
Câu chuyện về cuộc đời tôi với tư cách vận động viên bơi lội và cuộc sống tệ hại ở nhà và 1 chút về việc mất mát đau buồn có thể khiến bạn phát điên ra sao.
Mistral Air was established in 1981 by actor and former swimmer Bud Spencer and started operations in 1984.
Mistral Air được Bud Spencer thành lập năm 1981 và bắt đầu hoạt động từ năm 1984.
Victor Davis (1984), Anne Ottenbrite (1984), Mark Tewksbury (1992) and Penny Oleksiak (2016) are the only other Canadian swimmers to win gold medals.
Victor Davis (1984), Anne Ottenbrite (1984), Mark Tewksbury (1992) và Penny Oleksiak (2016) là những VĐV duy nhất khác của nước này có vàng Thế vận hội.
On 9 April 2014 and 22 April 2014 footballer Simone Farina and swimmer Patrick Murphy were appointed as the 38th and 39th Athlete Role Model respectively. a Khatuna Lorig competed for the Unified Team in 1992 and Georgia in 1996 and 2000. b Heather Moyse competed in Bobsleigh at the 2006, 2010 and 2014 Winter Olympics.
Ngày 9 tháng 4 năm 2014 và 22 tháng 4 năm 2014 cầu thủ bóng đá Simone Farina và vận động viên bơi Patrick Murphy được bổ nhiệm là người thứ 38 và 39. a Khatuna Lorig thi đấu cho Đội tuyển Thống nhất năm 1992 và Georgia năm 1996 và 2000. b Heather Moyse tham dự môn Xe trượt lòng chảo tại Thế vận hội Mùa đông 2006, 2010 và 2014.
Guppies are generally peaceful, though nipping behaviour is sometimes exhibited between male guppies or towards other top swimmers like members of the genus Xiphophorus (platies and swordtails), and occasionally other fish with prominent fins, such as angelfish.
Cá bảy màu nói chung là ưa chuộng hòa bình, mặc dù hành vi rỉa vây đôi khi thể hiện ở những con đực hoặc nhằm vào những loài cá bơi nhanh khác như các loài cá kiếm (Xiphophorus spp.) và đôi khi nhằm vào những loài cá khác với các vây dễ thấy như cá thần tiên (Pterophyllum spp.).
The two female members of Israel's Olympic team, sprinter and hurdler Esther Shahamorov and swimmer Shlomit Nir, were housed in a separate part of the Olympic Village.
Hai thành viên nữ trong đội tuyển Olympic Israel, vận động viên chạy nước rút và vận động viên chạy vượt rào Esther Shahamorov và vận động viên bơi lội Shlomit Nir, được bố trí ở nơi khác trong Làng Olympic.
If the “swimmer” has no loyalties, he will find himself tossed about as by waves and wind.
Nếu không có lòng trung thành, “người bơi” sẽ bị sóng gió vùi giập cuốn đi.
"WADA loses bid to hike suspension of swimmer Hardy".
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2010. ^ “WADA loses bid to hike suspension of swimmer Hardy”.
Dolphins play together and have even protected other animals or swimmers in distress.
Cá heo đùa giỡn với nhau và ngay cả đã che chở những con vật khác hoặc những người bơi đang gặp nạn.
Swimmers from Chauncey then rigged a network of lifelines to the coastal cliffs, and both her men and Young's reached safety by this means.
Thủy thủ của Chauncey sau đó bơi vào bờ thiết lập một mạng lưới dây cáp đến bờ biển, và người của nó cũng như của Young lên bờ an toàn theo cách này.
Ah, slow swimmers?
Oh, vận động viên bơi chậm hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swimmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.