swindle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swindle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swindle trong Tiếng Anh.

Từ swindle trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịp, lừa đảo, bịp bợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swindle

bịp

verb

I'll study the " Marshall swindle, " sir.
Tôi sẽ nghiên cứu " Nước bịp của Marshall. "

lừa đảo

verb

Who swindled you out of Manhattan Island for $ 24?
Ai đã lừa đảo mua Manhattan Island của các ông với giá 24 đô?

bịp bợm

verb

Xem thêm ví dụ

He told The New York Times in 2006, "I said, 'Fair enough,' 'You have managed to successfully swindle me, and so I will never work for you again.'"
Trong bài phỏng vấn trên tờ The New York Times năm 2006, nhà văn đã phát biểu: "Tôi nói, 'Được thôi',' 'Các ông đã lừa bịp tôi thành công thì tôi sẽ không bao giờ làm việc cho các ông nữa'".
God and Christ have nothing to do with those who claim to serve them but who cheat and swindle, kill and plunder, and do many other things that cause human suffering.
Đức Chúa Trời và đấng Christ không có liên can gì với những người cho rằng họ phụng sự hai Ngài nhưng lại gian lận và lừa đảo, cướp của, giết người, và làm nhiều điều gây đau khổ cho người khác.
who's swindling as my fiancée.
kẻ đã lừa bịp là vợ sắp cưới của tôi.
In 1883, faced with worsening mood swings and the possibility of being prosecuted for his role in a stock swindle, Vladimir committed suicide.
Vào năm 1883, với chứng thay đổi cảm xúc ngày càng tệ và có nguy cơ bị kiện vì lừa đảo chứng khoán, Vladimir đã tự tử .
Page 172: A Father’s Gift, by Liz Lemon Swindle.
Trang 186: Ân Tứ của Một Người Cha, do Liz Lemon Swindle họa.
He told Hall how his aunt at Hastings had been swindled by a stranger with empty portmanteaux.
Ông nói với Hội trường như thế nào dì của mình ở Hastings đã bị lừa bởi một người lạ với trống portmanteaux.
Don't tell me your men swindled you.
Đừng nói với tôi là người của anh đã lừa anh.
And the move became known in the annals of chess as the " Marshall swindle. "
Và nước đi đó được ghi lại trong biên niên sử của cờ vua dưới tên " Nước bịp của Marshall. "
Page 370: Of One Heart: Emma Crossing the Ice, by Liz Lemon Swindle.
Trang 398: Về Một Tấm Lòng: Emma Vượt Ngang Dòng Sông Đóng Băng, do Liz Lemon Swindle họa.
Prescott Jernegan ran a gold-from-seawater swindle in the United States in the 1890s.
Prescott Jernegan đã cho hoạt động một chiếc máy khai thác vàng ở Hoa Kỳ trong những năm 1890.
In the 18th century, it became a verb, and it meant to swindle or ridicule or to make fun of someone.
Trong thế kỷ 18, nó trở thành một động từ, và có nghĩa là lừa đảo, nhạo báng hay là đùa cợt mọi người.
AN ELDERLY widow is swindled out of her life savings.
MỘT góa phụ lớn tuổi bị lường gạt, mất hết tiền dành dụm cả đời.
Michael discovers that the Immobiliare deal is an elaborate swindle, arranged by Lucchesi, Gilday, and Vatican accountant Frederick Keinszig.
Michael nhận ra rằng mình đã trở thành nạn nhân của một cú lừa ngoạn mục và tinh vi được vạch ra bởi chính trị gia người Ý Licio Lucchesi, thống đốc ngân hàng Vatican Archbishop Gilday và kế toán trưởng Frederick Keinszig.
7...Bd5+ 0-1 Fischer vs. Donner, 1966 In this game between Bobby Fischer and Jan Hein Donner, White was winning, but Black had a swindle to save the game by getting to a drawn opposite-colored bishop endgame.
7...Td5+ 0-1 Fischer - Donner, 1966 Trong ván đấu giữa Bobby Fischer và Jan Hein Donner, Trắng đang ở thế thắng, nhưng Đen đã gỡ hòa nhờ chuyển được về một thế cờ tàn Tượng khác màu hòa.
But we farmers, we'd been swindled.
Nhưng nông dân luôn bị lừa bịp.
I'll study the " Marshall swindle, " sir.
Tôi sẽ nghiên cứu " Nước bịp của Marshall. "
You swindled me.
Ông lừa tôi.
You swindling bastard!
Anh là tên lừa đảo khốn kiếp
Many variations on the bait-and-switch appear, for example, in China's earliest book of stories about fraud, Zhang Yingyu's The Book of Swindles (c.
Có nhiều biến thể trên mồi-và-chuyển đổi, ví dụ, trong cuốn sách đầu tiên của Trung Quốc về những câu chuyện về gian lận, cuốn sách những cuốn sách của Swindles của Zhang Yingyu (khoảng năm 1617).
How can we become “shrewd” and identify hoaxes, urban legends, swindles, and other misinformation that may appear on our computer screens?
Làm thế nào chúng ta có thể trở nên “khôn ngoan” và nhận ra những trò đánh lừa, chuyện lừa đảo, giả mạo và những thông tin sai lệch khác mà có thể xuất hiện trên màn hình máy tính của mình?
For example, a CNN report tells of a 14-year-old Nigerian boy who spends his days swindling people over the Internet.
Chẳng hạn, CNN đăng tin về một cậu 14 tuổi người Nigeria cả ngày lừa gạt người ta trên Internet.
Swindling?
Lừa bịp?
I am Hagamar, but I never swindled anyone.
Tôi là Hagamar, nhưng không giả mạo nữa!
The Eilenberg swindle (or telescope) is a construction applying the telescoping cancellation idea to projective modules.
Trục xoay Eilenberg (hoặc telescope) là một nghiên cứu áp dụng telescoping cancellation cho môđun xạ ảnh.
Poor Americans cheat the welfare system and middle-class and upper-income citizens alike treat expense accounts as ‘swindle sheets’ and underreport their taxable earnings to the Internal Revenue Service.
Công dân Mỹ nghèo thì gian lận với quỹ trợ cấp xã hội trong khi người Mỹ trung-lưu và thượng-lưu thì thổi phồng các số tiền mình đã chi-tiêu và chỉ khai một phần lợi-tức của họ với sở thuế mà thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swindle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.