swiftly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swiftly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swiftly trong Tiếng Anh.

Từ swiftly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh chóng, nhanh, mau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swiftly

nhanh chóng

adverb

His war on this country will come swiftly.
Cuộc chiến của hắn sẽ nhanh chóng lan đến đất nước này.

nhanh

adjective adverb

His war on this country will come swiftly.
Cuộc chiến của hắn sẽ nhanh chóng lan đến đất nước này.

mau

adjective adverb

Time moves swiftly when we are sharing something good with friends.
Khi chia sẻ những điều hay với hội thánh thì thời gian thường trôi mau.

Xem thêm ví dụ

Conditions improved slightly after the death of Peter II, and Euler swiftly rose through the ranks in the academy and was made a professor of physics in 1731.
Các điều kiện làm việc được cải thiện nhẹ sau khi Pyotr II băng hà, và Euler nhẹ nhàng vượt qua hàng ngũ trong Viện và tiến đến làm giáo sư vật lý vào năm 1731.
Prince and Lady started swiftly into the wind.
Prince và Lady lướt nhanh vào trong gió.
Ride swiftly, Master Marco.
Lên đường cẩn thận, Thầy Marco.
Roughly translated to "beginning, break, rapid", it essentially means that all actions or efforts should begin slowly, speed up, and then end swiftly.
Được dịch thô là "sự bắt đầu, phá vỡ, mau lẹ", về cơ bản nó có nghĩa là tất cả các hành động hoặc nỗ lực nên bắt đầu từ từ, rồi tăng tốc và kết thúc nhanh chóng.
He evidently remembered he was engaged to me, for he ran back out and kissed me swiftly in front of Jem.
Rõ ràng nó nhớ ra nó đã đính hôn với tôi, vì vậy nó quay trở ra và hôn tôi thật nhanh trước mặt Jem.
I barely had time to read the label before he removed the stopper and swiftly filled the syringe.
Tôi gần như không có thời gian đọc nhãn dán trên chai trước khi hắn bật nút và nhanh chóng hút đầy ống xilanh.
For Mearsheimer, failures in the modern battlefield are due mostly to the potential attacker's belief that it can successfully implement a blitzkrieg strategy in which tanks and other mechanized forces are employed swiftly to effect a deep penetration and disrupt the enemy's rear.
Đối với Mearsheimer, những thất bại thường là do lòng tin của họ có thể thành công thực hiện được một chiến lược chiến tranh cấp tốc (blitzkrieg) với xe tăng và các lực lượng cơ khí được dùng để xâm nhập vào sâu một cách nhanh chóng để phá vỡ hậu cần của quân thù.
" Eurozone governments and institutions must act swiftly to resolve the euro crisis and all European economies must confront the debt overhang to prevent contagion to the wider global economy ," leaders from Australia , Canada , Indonesia , Britain , Mexico , South Africa and South Korea said in an open letter to France .
" Các chính phủ và các thể chế thuộc khối euro phải nhanh chóng ứng phó để giải quyết cuộc khủng hoảng đồng euro và tất cả các nền kinh tế Châu Âu phải đối diện với số nợ đang treo lơ lửng để ngăn chặn sự lây lan ra phạm vi kinh tế toàn cầu lớn hơn , " đó là lời của các lãnh đạo từ Úc , Canada , Indonesia , Vương quốc Anh , Mễ Tây Cơ , Nam Phi và Hàn Quốc trong một bức thư ngỏ gửi đến nước Pháp .
Itinerant Norman forces arrived in the Mezzogiorno as mercenaries in the service of Lombard and Byzantine factions, communicating news swiftly back home about opportunities in the Mediterranean.
Các nhóm cướp người Norman di cư, nhanh chóng làm quen với miền Nam Ý với tư cách lính đánh thuê cho nhiều phe nhóm Lombard và Byzantine, báo tin về nhà với đồng bào của họ về cơ hội tốt ở miền Địa Trung Hải.
This was swiftly followed by the conquest of Khodzhent, Dzhizak and Ura-Tyube, culminating in the annexation of Samarkand and the surrounding region on the Zeravshan River from the Emirate of Bukhara in 1868 forming the Zeravsh Special Okrug of Turkestan.
Điều này đã nhanh chóng theo sau cuộc chinh phục của Khodzhent, Dzhizak và Ura-Tyube, mà đỉnh cao là sự sáp nhập của Samarkand và các khu vực xung quanh trên sông Zeravshan từ các Tiểu vương quốc của Bukhara năm 1868 hình thành Zeravsh Okrug đặc biệt của Turkestan.
Which is why we need to move swiftly to locate Vandal Savage if any of your lives are to be restored to normal.
Đó là lý do tại sao ta cần phải nhanh chóng tìm ra vị trí của Vandal Savage nếu bất kỳ ai trong chúng ta được phục hồi lại bình thường.
Henry refuses, and is swiftly shot.
Henry bắn cậu ta và tự sát trong một giây phút nông nổi.
After the census, the territory moved swiftly to form a state government.
Sau điều tra dân số, lãnh thổ chuyển biến nhanh để thành lập một chính quyền tiểu bang.
However, he was swiftly killed.
Tuy nhiên, ông nhanh chóng bị ám sát.
3 But verily I say unto you, that it is not needful for this whole company of mine elders to be moving swiftly upon the waters, whilst the inhabitants on either side are perishing in unbelief.
3 Nhưng, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, cả nhóm anh cả này của ta không cần phải đi quá mau trên nước, trong khi dân cư hai bên bờ đang thảm vong trong sự chẳng tin.
Swiftly.
Nhanh chóng.
Initially, he was named magistros and megas hetaireiarches, but he moved swiftly to consolidate his position: in April 919 his daughter Helena was married to Constantine VII, and Lekapenos assumed the new title basileopator; on 24 September, he was named Caesar; and on 17 December 919, Romanos Lekapenos was crowned senior emperor.
Lúc đầu, ông được phong là magistros và megas hetaireiarches, nhưng đã nhanh chóng củng cố địa vị của mình: vào tháng 4 năm 919 ông đem con gái mình là Helena gả cho Konstantinos VII, và Lekapenos nhận tước hiệu mới basileopator; vào ngày 24 tháng 9 ông được phong làm Caesar; tới ngày 17 tháng 12 năm 919 Romanos Lekapenos đã lên ngôi hoàng đế lớn.
Relief programs and hospitals swiftly provided financial assistance, building materials, medical treatment, and counseling.
Các chương trình cứu trợ và bệnh viện nhanh chóng cung cấp tài chính, vật liệu xây cất, chữa trị và chỉ dẫn.
She tried to think of something, while she watched the sleek brown horses, trotting so swiftly.
Cô cố nghĩ ra một điều trong khi ngắm những con ngựa nâu mượt bóng đang xoải vó lướt nhanh.
In reporting the story, The New York Times noted that in the previous few months Maduro had been swiftly consolidating power, and the Assembly was considered by many to be the sole remaining counterbalance to the President's control.
Trong báo cáo câu chuyện, tờ New York Times lưu ý rằng trong vài tháng trước, Maduro đã nhanh chóng củng cố quyền lực, và hội đồng được nhiều người coi là sự cân bằng duy nhất còn lại đối với sự kiểm soát của nhà độc tài.
The end of this old system of things is swiftly approaching.
Sự cuối cùng của hệ thống mọi sự này đang tới một cách nhanh chóng (II Ti-mô-thê 3:1-5).
The psalmist said of his God that “he sends his command to the earth; his word runs swiftly.”
Người viết Thi thiên nói về Đức Chúa Trời rằng “ngài gửi lệnh xuống trái đất; lời ngài nhanh chóng chạy đi”.
Internal squabbling, however, prevented them from acting swiftly to legitimatize their claim to power, and it was not until 1568 that they managed to install Yoshiteru's cousin, Ashikaga Yoshihide, as the next shōgun.
Tuy vậy, đấu đá nội bộ đã cản trở hành động nhanh chóng để hợp pháp hóa việc tuyên bố quyền lực, và cho đến tận năm 1568, họ mới chọn được cháu của Yoshiteru, Ashikaga Yoshihide, làm Shogun tiếp theo.
Because as your attention shifts to your cell phone, you are actually losing the capacity to react swiftly to the car braking in front of you, and so you're much more likely to get engaged into a car accident.
Vì khi đó sự tập trung của bạn đã chuyển sang cho chiếc điện thoại, bạn đang đánh mất khả năng để phản ứng nhanh lẹ với chiếc xe đang thắng gấp trước mặt bạn, và vì vậy bạn dễ dàng vướng vào một vụ tai nạn xe hơi hơn.
With the port of Narbonne secure, the Umayyads swiftly subdued the largely unresisting cities of Alet, Béziers, Agde, Lodève, Maguelonne, and Nîmes, still controlled by their Visigothic counts.
Sau khi chiếm được Narbonne, Umayyad nhanh chóng chinh phục các thành phố lớn như Alet, Béziers, Agde, Lodève, Maguelonne và Nîmes của người Visigoth (Tây Gốt) mà không gặp một sự kháng cự đáng kể nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swiftly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.