swig trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swig trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swig trong Tiếng Anh.
Từ swig trong Tiếng Anh có nghĩa là tợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swig
tợpverb |
Xem thêm ví dụ
You want a swig? Muốn uống không? |
But when you kill a bottle of vodka in three swigs, you'll talk. Sau khi tu hết một chai vodka chỉ bằng ba ngụm, hắn bắt đầu nói nhiều. |
And then you chase it down real quick with a swig of beer. Và rồi cô nuốt nó xuống thật nhanh bằng một ngụm bia. |
Ronnie takes a long swig of his beer, looks up at the setting sun, and says, “Tommy died some time ago.” Ronnie làm một ngụm dài, nhìn ánh hoàng hôn rồi nói, “Tommy mất một thời gian rồi.” |
Ain't nobody gonna trade me some water for a good swig of real nice whiskey? Có ai muốn đổi ít nước lấy một ngụm rượu ngon không? |
But come the day, he would always skip that loose step, he would always bow out of the house without so much as a swig of coffee or a bite to eat. Nhưng ông luôn luôn nhảy qua bậc thang lỏng đó, ông luôn chui ra khỏi căn nhà dễ dàng như uống ngụm cà phê hay một bữa ăn nhỏ. |
Take smaller swigs and hold your breath, eh? Cậu uống một ngụm nhỏ hơn rồi nín thở, hả? |
You keep takin long swigs like that you're gonna miss your turn next time. Mày cứ uống hơi dài như vậy làn sau sẽ không có cho mày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swig trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swig
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.