sweltering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sweltering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweltering trong Tiếng Anh.

Từ sweltering trong Tiếng Anh có các nghĩa là oi ả, làm mệt nhoài người, ngốt người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sweltering

oi ả

adjective

They've got to trek under sweltering suns
họ phải di chuyển dưới cái nắng oi ả

làm mệt nhoài người

noun

ngốt người

noun

Xem thêm ví dụ

Despite the sweltering heat of summer, he continued to run 26 miles (42 km) per day.
Bất chấp cái nóng oi ả của mùa hè, Terry vẫn tiếp tục chạy mỗi ngày 42 km.
It feels a bit strange to be putting on a ski jacket and jeans for warmth, when just a few hours ago, we were sweltering in tropical heat down on the coast.
Thật lạ vì chỉ cách đây vài tiếng chúng tôi còn nhễ nhại mồ hôi trong cái nóng của vùng ven biển, mà bây giờ phải mặc áo trượt tuyết và quần bò để giữ ấm.
I can't tell you how many blocks I walked, in sweltering summers, in freezing winters, year after year, just so I could get to understand the DNA of each neighborhood and know what each street felt like.
Tôi không nhớ mình đã đi qua bao nhiêu khu nhà, trong các tháng hè oi bức, trong những trời đông giá lạnh, năm này qua năm khác, chỉ để hiểu được ADN của mỗi khu phố và cảm giác của mỗi con đường.
Then I remembered: my Diet Coke, my ice cream sandwich...and the sweltering heat of the trauma bay.
Sau đó tôi nhớ ra: Cocacola ăn kiêng, bánh kẹp kem... và cả sức nóng ngột ngạt trong căn phòng đó.
Especially when it's sweltering outside and when Almost Famous is playing for the 400th time.
Đặc biệt khi thời tiết ngoài trời ngột ngạt. và khi bộ phim Almost Famous đang phát lần thứ 400.
I have a dream that one day even the state of Mississippi , a state sweltering with the heat of injustice , sweltering with the heat of oppression , will be transformed into an oasis of freedom and justice .
Tôi ước mơ một ngày kia , kể cả bang Mississippi là bang hừng hực không khí áp bức và bất công cũng sẽ biến thành một ốc đảo của tự do và công bằng .
In the sweltering sun, the seamen were tirelessly repeating the same monotonous routine and were no doubt sick of the sour wine, the fetid water, and the rotten food.
Dưới ánh nắng mặt trời oi ả, các thủy thủ chỉ làm cùng một công việc ngày qua ngày và chắc chắn chán ngấy rượu hóa chua, nước bẩn và thực phẩm hư thối.
Flat as a board, enormous birthmark the shape of Mexico over half her face, sweating for hours on end in that sweltering kitchen while Mendl, genius though he is, looms over her like a hulking gorilla.
Thẳng như ván, có cái bớt to hình bản đồ Mexico trên nửa khuôn mặt, nhiều giờ đầm đìa mồ hôi trong nhà bếp oi bức trong khi Mendl, đúng là thiên tài xuất hiện lù lù như con đười ươi thô kệch.
It was a perilous existence, involving a constant battle with drought, insect plagues, and sweltering heat.
Đời sống đầy chông gai trắc trở, luôn phải đối phó với hạn hán, tai vạ sâu bọ, và sức nóng như thiêu như đốt.
It is sweltering in here!
Ở đây thật ngột ngạt.
They've got to trek under sweltering suns to some of the most remote, difficult to reach places in the world.
họ phải di chuyển dưới cái nắng oi ả tới những vùng xa xôi nhất, khó đạt chân đến nhất trên thế giới.
For example, Han’s near-photographic "Break Time at the Ironworks" shows muscular men dripping with sweat and drinking water from tin cups at a sweltering foundry.
Ví dụ, bức ảnh "Giờ nghỉ của các công nhân sắt" miêu tả những người đàn ông cơ bắp nhỏ giọt mồ hôi và nước uống từ ly thiếc tại một xưởng đúc ngột ngạt.
"Power grid failure makes 370M swelter in dark as India struggles to meet its vast energy needs".
Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012. ^ a ă “Power grid failure makes 370M swelter in dark as India struggles to meet its vast energy needs”.
Abraham sits in his tent, enjoying the shade it provides during the sweltering heat of the day.
Áp-ra-ham đang ngồi trong lều để tránh cái nóng oi bức của ban ngày.
It’s another sweltering morning in Memphis, Egypt.
Lại là một buổi sáng nóng nực ở Memphis, Ai Cập.
Note the happy faces of young men and women who left their homes to help neighbors they did not know, amidst Louisiana’s sweltering summer heat, and who paused on the Sabbath to worship the Lord.
Hãy lưu ý đến những khuôn mặt vui vẻ của các thanh niên và thiếu nữ là những người đã rời nhà của họ để đến giúp những người lân cận mà họ không biết, giữa cái nóng oi bức của mùa hè ở Louisiana, và là những người ngừng tay vào ngày Sa Bát để thờ phượng Chúa.
This sweltering summer of the Negro 's legitimate discontent will not pass until there is an invigorating autumn of freedom and equality .
Mùa hè ngột ngạt vì những nỗi bất bình chính đáng của người da đen sẽ không kết thúc nếu chưa có một mùa thu tiếp thêm sinh khí của sự tự do và bình đẳng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweltering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.