swept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swept trong Tiếng Anh.
Từ swept trong Tiếng Anh có các nghĩa là quét, sự quét, chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swept
quétadjective And then they cross over to the side that's been swept. Và họ sang bên đường, sang bên phía đã bị càn quét. |
sự quétadjective |
chèoadjective |
Xem thêm ví dụ
Their trust in worldly alliances for peace and security was “a lie” that was swept away by the flash flood of Babylon’s armies. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
The beasts and the birds have been swept away. Muông thú chim chóc đều bị quét sạch. |
The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas . Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh . |
Casualties One person drowned near Tuguegarao, Cagayan during the afternoon of October 18 after being swept away in a river that had overflowed its banks. Thương vong Một người đã chết đuối ở khu vực gần Tuguegarao, Cagayan trong chiều ngày 18 tháng 10 sau khi bị nước từ một con sông tràn bờ cuốn trôi. |
Because she had completed the final step of repentance, her guilt was swept away. Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch. |
The rainstorm had ended and the gray mist and clouds had been swept away in the night by the wind. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
"Independent journalism could help expose abuses that otherwise would be swept under the carpet.” "Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.” |
However, the growing use of aircraft carriers took away most of the need for floating fighters, and by the time other test results had been taken into account, the production F3B-1 (Model 77) had a larger upper wing that was slightly swept back and a redesigned tail with surfaces made from corrugated aluminum. Tuy nhiên, việc phát triển sử dụng nhiều máy bay chiến đấu trên những tàu sân bay đã lấy đi hầu hết sự cần thiết đối với những máy bay tiêm kích nổi (thủy phi cơ), và thời gian của các thử nghiệm đã được lên báo cáo, việc chế tạo F3B-1 (Model 77) với cánh cao hơn, có độ xuôi sau nhỏ và thiết kế lại đuôi với bề mặt làm từ nhôm. |
The speakers showed how billions are swept along with the greedy and violent spirit of the world. Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian. |
Then the iron, the clay, the bronze, the silver, and the gold were all broken to pieces at the same time, and the winds swept them away without a trace, but the rock that struck the statue became a mountain Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào, |
Before they realized it, the Flood came and swept them all away. Trước khi họ ý thức được điều đó, trận Nước Lụt đã đến và cuốn trôi hết thảy. |
From the south, the imperial army, with Satsuma and Ōgaki forces leading the way, swept up in a northeastward direction over the Mibu-kaidō road on May 14, launching a counterattack which resulted in the re-capture of Utsunomiya Castle on the same day. Sau đó, quân triều đình, với quân Satsuma và Ogaki dẫn đường, quét lên phía Đông Bắc theo hướng đường Mibu-kaidō vào ngày 14 tháng 5, tiến hành phản công chiếm lại tòa thành cùng ngày hôm đó. |
And then they cross over to the side that's been swept. Và họ sang bên đường, sang bên phía đã bị càn quét. |
Attacks and counterattacks swept across the Miller Cornfield and the woods near the Dunker Church. Các cuộc công kích qua lại trải dài từ cánh đồng Miller đến khu rừng gần nhà thờ Dunker Church. |
Despair swept over me, since I felt that I could never repay the money. Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền. |
Jesus added: “They took no note until the flood came and swept them all away.” —Matthew 24:37-39. Chúa Giê-su nói thêm: “Người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”.—Ma-thi-ơ 24:37-39. |
As Japanese air attacks had slackened off by this time, the most notable event to the ships of the task force was a typhoon that swept through the area on the 18 December. Khi các cuộc không kích kháng cự của quân Nhật đã suy yếu, sự kiện đáng kể xảy ra cho các con tàu lại là cơn bão Cobra vốn đã quét qua khu vực vào ngày 18 tháng 12. |
In 1630, a flood swept Mecca, almost completely destroying the Kaaba. Vào năm 1630, một trận lụt quét qua Mecca, gần như tàn phá hoàn toàn Kaaba. |
I just got swept up in the moment. Tôi chỉ dính vào vài vụ lùm xùm lúc này thôi. |
(1 Samuel 24:1-22; 26:1-25) But David waited on God, as can be seen from his words to Abishai: “Jehovah himself will deal [Saul] a blow; or his day will come and he will have to die, or down into battle he will go, and he will certainly be swept away. Nhưng Đa-vít đã trông mong nơi Đức Chúa Trời, như ta thấy qua lời ông nói với A-bi-sai: “Đức Giê-hô-va chắc sẽ đánh [Sau-lơ], hoặc khi người đến kỳ định mà chết, hoặc khi người ra trận mà bị diệt-vong. |
But all loyal ones were advised: “Turn aside, please, from before the tents of these wicked men and do not touch anything that belongs to them, that you may not be swept away in all their sin.” Nhưng Ngài đã khuyên tất cả những người trung thành: “Hãy dan ra khỏi trại của các người hung-ác nầy, và chớ đụng đến vật chi thuộc về họ, e các ngươi sẽ chết vì những tội của họ chăng”. |
Just as Jessica practiced swimming, we need to practice living the gospel before the emergency so that, unafraid, we will be strong enough to help when others are being swept away by the current. Giống như Jessica đã luyện tập cách bơi lội, chúng ta cũng cần luyện tập cách sống theo phúc âm trước tình trạng khẩn cấp để không sợ hãi, chúng ta sẽ đủ mạnh để giúp đỡ khi những người khác đang bị cuốn trôi bởi dòng nước xoáy. |
By checking meteorologic records, he discovered that the storm had formed two days before the disaster and had swept across Europe from the northwest to the southeast. Qua việc xem xét sổ sách ghi chép về khí tượng, ông khám phá ra là trận bão đã thành hình hai ngày trước tai họa đó và đã quét ngang qua Châu Âu từ phía tây bắc sang phía đông nam. |
He swept the floor with his jacket and lay down, using the book he had just finished reading as a pillow. Rồi cậu trải áo khoác trên nền đất, ngả lưng à dùng quyển sách đang dọc dở làm gối. |
However, based on scrutiny with modern telescopic lenses, it has been claimed the buildings are mere concrete shells lacking window glass or even interior rooms, with the building lights turned on and off at set times and the empty sidewalks swept by a skeleton crew of caretakers in an effort to preserve the illusion of activity. Tuy nhiên, dựa trên sự giám sát bằng kính thiên văn hiện đại, nó đã được tuyên bố các tòa nhà chỉ là vỏ bê tông thiếu thủy tinh cửa sổ hoặc thậm chí cả các phòng nội thất, với ánh sáng tòa nhà bật và tắt vào thời gian quy định và các vỉa hè trống rỗng quét bởi một đội ngũ của những người chăm sóc trong một nỗ lực để bảo vệ tư tưởng về hoạt động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swept
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.