swipe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swipe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swipe trong Tiếng Anh.

Từ swipe trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoáy, cướp giật, ăn cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swipe

xoáy

verb

We've got to swipe another car if we want to get anywhere.
Mình phải xoáy một chiếc xe khác nếu muốn đi tới bất cứ đâu.

cướp giật

verb

ăn cắp

verb

What's up? I feel bad somebody swiped money.
Tôi thấy rất tiếc vì ai đó ăn cắp tiền của cô.

Xem thêm ví dụ

I swiped this from the impact site.
Anh đã thó cái này từ vị trí va chạm.
If you have traditional scrolling turned on, swipe down.
Nếu bạn bật cuộn kiểu truyền thống, hãy vuốt xuống.
He was swiping through pictures on Instagram, and these kids were laughing hysterically.
Cậu ta đang lướt hình trên Instagram, và bọn trẻ này phá lên cười.
To close the notification shade, use a two-finger swipe from bottom to top.
Để đóng ngăn thông báo, hãy vuốt từ phía dưới cùng lên phía trên cùng bằng hai ngón tay.
Once you've swiped a creative and have a device linked, you can use Google Ad Manager to push a creative to the device.
Sau khi đã vuốt một quảng cáo và đã liên kết thiết bị, bạn có thể sử dụng Google Ad Manager để đẩy quảng cáo vào thiết bị.
So I figured, you know, I'd swipe it.
Tôi biết và tôi thấy rằng.
Important: If you have a Pixel 2 or Pixel (2016), turn on "Swipe up on Home button."
Lưu ý: Nếu bạn có Pixel 2 hoặc Pixel (2016), hãy bật tùy chọn "Vuốt lên trên nút Màn hình chính".
Another way to read continuously is to open the global context menu by swiping down then right, then select Read from next item or Read from top.
Một cách khác để đọc liên tục là mở menu ngữ cảnh chung bằng cách vuốt xuống rồi vuốt sang phải, sau đó chọn Đọc từ mục tiếp theo hoặc Đọc từ phía trên cùng.
To skip to the next or previous memory, swipe right or left on the screen
Để chuyển đến kỷ niệm tiếp theo hoặc trước đó, hãy vuốt sang phải hoặc trái trên màn hình
The Start screen received several enhancements on Windows 8.1, including an extended "All Apps" view with sort modes (accessed by clicking a new down arrow button or swiping upward), small and extra-large sizes for tiles, and colored tiles for desktop program shortcuts.
Màn hình Start nhận được một số cải tiến trên Windows 8.1, bao gồm một chế độ xem "All Apps" (Tất cả ứng dụng) với các chế độ sắp xếp khác nhau (có thể truy cập bằng cách nhấn vào một nút mũi tên xuống mới hoặc dùng ngón tay trượt lên phía trên), các kích thước nhỏ và cực lớn cho các ô xếp và các ô xếp màu cho các phím tắt chương trình desktop.
After you turn on TalkBack, you can explore your screen by touch, or swipe linearly to hear items in order.
Sau khi bật TalkBack, bạn có thể khám phá màn hình bằng cách chạm hoặc vuốt theo đường thẳng để nghe tuần tự các mục.
Swiping apps closed doesn’t save battery.
Việc đóng các ứng dụng sẽ không tiết kiệm pin.
You can find it in your Settings app, under System [And then] Gestures [And then] Swipe up on Home button.
Bạn có thể tìm thấy tùy chọn này trong ứng dụng Cài đặt, trong mục Hệ thống [Sau đó] Cử chỉ [Sau đó] Vuốt lên trên nút Màn hình chính.
Tip: You can also swipe down on your screen to get to Wi-Fi settings.
Mẹo: Bạn cũng có thể vuốt xuống trên màn hình để truy cập vào các tùy chọn cài đặt Wi-Fi.
Windows 8 added a bar containing a set of five shortcuts known as the "charms", invoked by moving the mouse cursor into the top or bottom right-hand corners of the screen, or by swiping from the right edge of a compatible touchpad or touch screen.
Windows 8 đã được thêm một thanh chứa một bộ năm phím tắt được gọi là "charms", được kích hoạt bằng cách di chuyển con trỏ chuột vào góc trên cùng hoặc dưới cùng bên phải của màn hình hoặc bằng cách vuốt từ cạnh phải của một touchpad tương thích hoặc màn hình cảm ứng.
The BlackBerry 9720 runs a version of BlackBerry OS 7.1 with updates to the user interface, such as a new lock screen that lets you swipe to unlock the phone or access the camera, and redesigned Application Switcher, Music, Pictures, Videos, and Phone apps.
BlackBerry 9720 chạy phiên bản BlackBerry OS 7.1 với các cập nhật về giao diện người dùng, như màn hình khóa mới cho phép trượt để mở khóa hoặc truy cập vào máy ảnh và các ứng dụng Bộ chuyển đổi Ứng dụng, Nhạc, Ảnh, Video và Điện thoại được làm mới.
Tip: You can also turn airplane mode on or off by swiping down from the top of your screen.
Mẹo: Bạn cũng có thể bật hoặc tắt chế độ trên máy bay bằng cách vuốt xuống từ đầu màn hình.
"Invisible ink" effect obscures the message until the recipient swipes across it.
Hiệu ứng "Mực tàng hình" che lấp thư tới người nhận swipes qua nó.
To see their names and descriptions, swipe down twice from the top of your screen.
Để xem tên và nội dung mô tả về các biểu tượng này, hãy vuốt xuống hai lần từ đầu màn hình.
Swipe up or down with three fingers.
Vuốt lên hoặc xuống bằng ba ngón tay.
Bixby Home can be found by swiping to the right on the home screen.
Bixby Home có thể được tìm thấy bằng cách vuốt sang phải trên màn hình chính.
But as I raised my rifle... the dragon comes at me with one swipe of its claw... knocks the gun right out of my hands.
Nhưng khi ta giơ khẩu súng lên, con rồng đã tấn công ta với một cú vả móng vuốt, hất văng khẩu súng khỏi tay ta.
You are an avenging angel, excising sinners with a swipe of your glorious blade.
Anh là một thiên thần báo thù thanh trừ những kẻ tội đồ bằng lưỡi kiếm huy hoàng của mình.
Swiping would let the user dismiss the ad in a mobile-friendly manner.
Hành động vuốt sẽ cho phép người dùng loại bỏ quảng cáo theo phương thức thân thiện với điện thoại di động.
You can start accessibility apps or switch between apps with the Accessibility gesture (2-finger swipe up) or the Accessibility button [Accessibility].
Bạn có thể mở các ứng dụng hỗ trợ tiếp cận hoặc chuyển đổi giữa các ứng dụng bằng cử chỉ Hỗ trợ tiếp cận (dùng 2 ngón tay vuốt lên) hoặc nút Hỗ trợ tiếp cận [Hỗ trợ tiếp cận].

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swipe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.