switch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ switch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ switch trong Tiếng Anh.

Từ switch trong Tiếng Anh có các nghĩa là công tắc, chuyển, ngắt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ switch

công tắc

noun (device to turn electric current on and off)

Whatever this is, it doesn't have an on and off switch.
Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu.

chuyển

verb (A circuit element that has two states, on and off.)

And where does he switch the two trucks?
Chỗ chuyển giao hai xe là ở đâu?

ngắt điện

adjective (device to turn electric current on and off)

Xem thêm ví dụ

During the second half, Lee switched with Kim Jung-min, but both teams could not score in the first 90 minutes.
Trong hiệp hai, Lee đã được vào sân, nhưng cả hai đội đều không thể ghi bàn trong 90 phút đầu tiên.
We switch to the satellite view, and we find another bridge, and everything starts to line up.
Chúng tôi chuyển sang xem từ vệ tinh, và chúng tôi lại tìm thấy một cây cầu khác, và mọi thứ bắt đầu có hàng lối.
You can change your switch assignments at any time by following the steps below.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
At least ten games were shipped or digitally available alongside the Switch in North America during launch day, including Nintendo's first-party titles The Legend of Zelda: Breath of the Wild and 1-2-Switch.
Ít nhất mười trò chơi đã được xuất xưởng hoặc bản kỹ thuật số ra mắt cùng với Switch ở Bắc Mỹ, bao gồm cả tựa game của Nintendo The Legend of Zelda: Breath of the Wild và 1-2-Switch.
But what if the partners were to just allow for a switch of posture for a moment?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
The IS-95 data link layer only provided "best efforts delivery" for data and circuit switched channel for voice (i.e., a voice frame once every 20 ms).
Lớp liên kết dữ liệu IS-95 chỉ cung cấp "chuyển giao nỗ lực tốt nhất" cho dữ liệu và kênh chuyển mạch cho thoại (ví dụ, một khung thoại mỗi lần 20ms).
Switch to Screen
Chuyển tới màn hình
Speaking to investors in January 2018, about ten months after the Switch's release, Shinya Takahashi said that the Switch could have a lifecycle longer than the typical five-to-six years that current home consoles have.
Nói chuyện với các nhà đầu tư vào tháng 1 năm 2018, khoảng mười tháng sau khi phát hành Switch, Shinya Takahashi nói Switch có thể có vòng đời dài hơn năm đến sáu năm so với các máy chơi game hiện tại.
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences.
Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi".
Macy's, Inc. Deloitte, Switching Channels: Global Powers of Retailing 2012, January 2012, at pp.
Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012. ^ Delotte, Switching Channels: Global Powers of Retailing 2012, tháng 1 năm 2012, tr.
The local switching center must be equipped with these devices to offer DSL service.
Trung tâm chuyển mạch cục bộ phải được trang bị các thiết bị này để cung cấp dịch vụ DSL.
With the Switch, the company went a different route.
Với Switch, công ty đã đi một con đường khác.
Switching to Night View.
Chuyển sang chế độ nhìn đêm.
This emphasizes the busbar origins of bus architecture as supplying switched or distributed power.
Khái niệm này nhấn mạnh nguồn gốc busbar của kiến trúc bus như cung cấp năng lượng chuyển đổi hoặc phân phối.
But we design tasks on the computer where we can measure, to millisecond accuracy, how good they are at switching from one task to another.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
Further, eShop purchases, while still tied to the Nintendo Account, are not tied to the specific Switch console, as was the case for previous Nintendo hardware.
Hơn nữa, nên mua eShop vì nó vẫn còn gắn với tài khoản Nintendo, không gắn liền với Switch cụ thể, như trường hợp các máy Nintendo trước đó.
The system, including the hardware and the packet switching software, was designed and installed in nine months.
Toàn bộ hệ thống, bao gồm cả phần cứng và một phân mềm đầu tiên trên thế giới về chuyển mạch gói, đã được thiết kế và lắp ráp trong vòng chín tháng.
And where does he switch the two trucks?
Chỗ chuyển giao hai xe là ở đâu?
The Japanese Foreign Office used a locally developed electrical stepping switch based system (called Purple by the US), and also had used several similar machines for attaches in some Japanese embassies.
Bộ ngoại giao của Nhật cũng cục bộ xây dựng một hệ thống dựa trên nguyên lý của "bộ điện cơ chuyển mạch dịch bước" (được Mỹ gọi là Purple), và đồng thời cũng sử dụng một số máy tương tự để trang bị cho một số tòa đại sứ Nhật Bản.
But I wonder why the feed was suddenly switched back on.
Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại.
Switches to full screen. If the remote desktop has a different screen resolution, Remote Desktop Connection will automatically switch to the nearest resolution
Phóng to hết cỡ. Nếu màn hình ở xa có độ phân giải khác, Trình kết nối màn hình từ xa sẽ tự động dùng độ phân giải thích hợp
Switch to manual.
Chuyển về chế độ người lái.
Why the fuck did you switch bags?
Sao các anh lại đổi túi?
Even models not fitted with a control panel at the base are usually fitted with an emergency switch of some sort, which allows manual lowering of the lift (usually by the release of hydraulic or pneumatic pressure) in the event of an emergency or power failure.
Thậm chí vài loại xe không có bảng điều khiển ở chân đế thường được trang bị công tắc hạ khẩn cấp, cho phép hạ thấp thang máy bằng tay (thông thường là xả áp lực thủy lực hoặc khí nén) trong trường hợp khẩn cấp hoặc mất điện.
Initially a Business Administration major, he switched to Law in his first year and became editor of the school's law review.
Ban đầu là ngành quản trị kinh doanh, sau đó ông chuyển sang Luật trong năm đầu tiên của mình và trở thành biên tập viên để xem xét luật pháp của nhà trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ switch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới switch

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.