switch off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ switch off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ switch off trong Tiếng Anh.

Từ switch off trong Tiếng Anh có nghĩa là tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ switch off

tắt

adjective verb adverb

Tomorrow the offensive will begin, the radio will be switched off.
Ngày mai chiến dịch sẽ bắt đầu, Radio sẽ bị tắt.

Xem thêm ví dụ

The sound made flicking a wall switch off is of a completely different nature.
Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác.
Household items such as refrigerators quite obviously cannot be switched off.
Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.
The more rational the person, the more willing you are to be switched off.
Nhận thức người đó càng cao, khả năng máy tính tự nguyện bị tắt càng cao.
Wait half hour, take shower, flip switch off.
Bật công tắt Chờ nửa giờ, sau đó tắm, tắt công tắc
I was the last one and I switched off the light.
Tôi là người cuối cùng và tôi tắt bóng đèn.
He switched off.
Hắn tắt rồi.
Everything was switched off except for one clock.
Mọi thứ chuyển sang dạng ngủ trừ đồng hồ.
Switch off your wireless device when requested to do so in hospitals, clinics or health care facilities.
Khi được yêu cầu, hãy tắt thiết bị không dây khi ở trong bệnh viện, phòng khám hoặc các cơ sở chăm sóc sức khỏe.
We should not let that light of hope they have brought to be switched off.
Chúng ta không nên để ánh sáng hy vọng mà họ mang đến bị dập tắt.
And then when the machine is switched off, that third principle comes into play.
Và khi mà chiếc máy đã được tắt đi, thì đến lượt của luật thứ ba.
You switched off your targeting computer.
Luke, tắt màn hình mục tiêu đi!
We have to switch off drilling.
Phải thay phiên nhau mà khoan.
The fire alarm system at Kemerovo shopping mall was switched off by a security guard.
Hệ thống báo cháy tại trung tâm mua sắm Kemerovo đã bị nhân viên bảo vệ tòa nhà tắt đi.
Tomorrow the offensive will begin, the radio will be switched off.
Ngày mai chiến dịch sẽ bắt đầu, Radio sẽ bị tắt.
I switched off the fluorescent lights.
Tôi tắt những bóng đèn huỳnh quang.
If you switch off the cameras tonight, there will be a genocide.
Nếu đêm nay ông tắt những chiếc máy quay ấy, sẽ diễn ra một cuộc diệt chủng.
Switch off the cell...
Tắt di động đi nhé
I won't again to retreat. - = you so to call user already switched off.
Tôi sẽ không trở lại phải rút lui. - = bạn nên gọi người sử dụng đã tắt.
= The number you dialed is switched off.
= Thì số bạn quay tắt.
If the person is completely random or even malicious, then you're less willing to be switched off.
Nếu người đó hoàn toàn lạ mặt hay thậm chí là kẻ xấu, thì máy tính sẽ khó để bị tắt hơn.
But in 10 minutes, I'd like you to switch off the network system.
tôi muốn anh tắt hệ thống mạng.
It priorities the brain and the heart's survival, by switching off the more dispensable parts of the body.
Nó ưu tiên não và sự sống còn của trái tim, bằng cách tắt các bộ phận không cần thiết của cơ thể.
Switch off.
Tắt đèn đi.
As I was thinking about how to respond, the phone switched off.
Trong khi tôi đang suy nghĩ về cách trả lời thì điện thoại bị cúp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ switch off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới switch off

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.