switchboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ switchboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ switchboard trong Tiếng Anh.

Từ switchboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổng đài, bảng điều khiển, bảng đảo mạch, tổng đài điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ switchboard

tổng đài

noun

Give me a status report on the switchboard and generators.
Báo cáo tình trạng tổng đài và máy phát điện cho tôi.

bảng điều khiển

noun

I've set up phone lines on the switchboard.
Tôi đã thiết lập các đường dây điện thoại trên bảng điều khiển.

bảng đảo mạch

noun

tổng đài điện thoại

noun

Ham radio, telegraph, switchboard.
Radio, máy điện báo, tổng đài điện thoại

Xem thêm ví dụ

Ham radio, telegraph, switchboard.
Radio, máy điện báo, tổng đài điện thoại
The turret's sprinkling system was turned on to prevent any powder explosion, but the water leaked into the turret's electrical switchboard and started a small fire that was easily put out.
Hệ thống phun nước dập lửa được kích hoạt để tránh gây nổ thuốc súng, nhưng nước lại thấm vào bảng điện của tháp pháo gây một đám cháy nhỏ được dập tắt dễ dàng.
After a few moments Mason went to the outer office to see if Gertie, the receptionist, was still at the switchboard.
Một lúc sau Mason đi ra phòng ngoài xem Gertie, cô tổng đài viên, còn ở đó không.
After that recent terrible tragedy in San Bernardino, we jammed Congressional switchboards.
Sau thảm kịch gần đây tại San Bernardino, chúng ta đã làm nghẽn mạng Quốc Hội.
I was soon involved in office work, which gave me much satisfaction, while Esther was operating the telephone switchboard.
Chẳng bao lâu sau tôi được giao cho công việc văn phòng, công việc đem lại cho tôi nhiều mãn nguyện, còn Esther trực điện thoại.
Give me a status report on the switchboard and generators.
Báo cáo tình trạng tổng đài và máy phát điện cho tôi.
Telephone and telegraph switchboards and other centrally located equipment at which communications circuits are terminated.
Các tổng đài điện thoại và điện tín (switchboards - trung tâm chuyển mạch) cùng những linh kiện trung tâm khác, nơi mạch truyền thông kết thúc.
From 1958 on, with the help of the mathematics teacher Dikran Tahta, they built a computer from clock parts, an old telephone switchboard and other recycled components.
Từ 1958, với sự giúp đỡ của thầy dạy toán nổi tiếng Dikran Tahta, họ xây dựng một máy tính với các linh kiện lấy từ đồng hồ, một máy tổng đài điện thoại cũ và các thiết bị tái chế khác.
You get anything, you call me through the switchboard.
Nếu anh phát hiện gì, gọi tôi qua tổng đài.
However, the resulting 24-by-18-inch (610 by 460 mm) hole flooded the low power switchboard compartment and eventually shorted out two of Lion's three dynamos.
Tuy nhiên, lỗ hổng rộng 24 nhân 18 inch (610 nhân 460 mm) đã khiến ngập nước khoang chứa bảng mạch điện bên dưới, làm tắt hai trong số các máy phát điện của Lion.
This time there was no one at the switchboard.
Lần này không có ai ở chỗ tổng đài cả.
The automatic telephone switchboard was introduced in 1892 along with dial telephones.
Tổng đài điện thoại tự động đã được giới thiệu vào năm 1892 cùng với điện thoại quay số.
Get onto the switchboard.
Chuyển qua phần quan trọng.
I've set up phone lines on the switchboard.
Tôi đã thiết lập các đường dây điện thoại trên bảng điều khiển.
Capital's switchboard was jammed with callers wanting to know when the song was going to be released – on one occasion Everett aired the song 36 times in one day.
Sau đó điện thoại của Capital Radio hoàn toàn bị kẹt do hàng loạt người gọi đến muốn biết khi nào bài hát trên sẽ được phát hành - có lần Everett phát sóng Bohemian Rhapsody 36 lần trong một ngày.
It turned out he was running a bookie joint tying up our switchboard, using our IBM machines to figure the odds.
Hóa ra là hắn đang điều hành một tụ điểm cá ngựa chiếm dụng tổng đài của chúng tôi, dùng máy IBM của chúng tôi để tính toán tỷ số.
The switchboard is overloaded.
Tổng đài quá tải.
Misch reported Hitler's death to Franz Schädle and returned to the telephone switchboard, later recalling someone shouting that Hitler's body was being burned.
Misch báo cáo cái chết của Hitler cho Franz Schädle và quay lại tổng đài điện thoại, ông nhớ lại có người đã hét lên rằng cơ thể của Hitler đã bị đốt cháy.
"He picked up the switchboard and plugged in the ""Square of the Supreme Council Building."""
Anh cầm bảng số lên và cắm phích vào lỗ “Quảng trường Nhà Hội đồng tối cao các kĩ sư”.
Pantheon applications that are designed and developed by elementary: Pantheon Greeter: session manager based on LightDM Gala: window manager Wingpanel: top panel, similar in function to GNOME Shell's top panel Slingshot: application launcher located in WingPanel Plank: dock (upon which Docky is based) Switchboard: settings application (or control panel) Mail: email client written in Vala Calendar: desktop calendar Music: audio player Code: code-focused text editor, comparable to gedit or leafpad.
Các ứng dụng Pantheon được thiết kế và phát triển bởi elementary: Pantheon Greeter: trình quản lý phiên dựa trên LightDM Gala: trình quản lý cửa sổ Wingpanel: panel trên cùng, có chức năng tương tự như panel trên cùng của Gnome Shell Slingshot: trình khởi chạy ứng dụng nằm trong WingPanel Plank: dock (dựa trên Docky) Switchboard: ứng dụng cài đặt (hoặc bảng điều khiển) Mail: ứng dụng email được viết bằng Vala Calendar: lịch Music: trình phát âm thanh Code: trình soạn thảo văn bản tập trung vào mã, có thể so sánh với gedit hoặc leafpad.
I'm told you run Hell's switchboard.
Ta được kể là cậu điều hành Tổng đài địa ngục.
That's for the garage, the switchboard, the kitchens.
Cái đó cho garage, tổng đài, nhà bếp.
The most notable postwar director was Dušan Makavejev who was internationally recognised for Love Affair: Or the Case of the Missing Switchboard Operator in 1969 focusing on Yugoslav politics.
Đạo diễn nổi tiếng nhất thời hậu chiến là Dušan Makavejev ông được quốc tế công nhận về vở diễn Love Affair: Or the Case of the Missing Switchboard Operator năm 1969 tập trung vào vấn đề chính trị Nam Tư.
By the 1940s, the Bell System set out to unify the various numbering plans in existence and developed the North American Numbering Plan as a unified, systematic approach to efficient long-distance service that eventually did not require the involvement of switchboard operators.
Đến thập niên 1940, Hệ thống Chuông đã đặt ra để thống nhất các kế hoạch đánh số khác nhau và phát triển Kế hoạch đánh số Bắc Mỹ như một cách tiếp cận thống nhất, có hệ thống đối với dịch vụ đường dài hiệu quả mà cuối cùng không cần sự tham gia của các nhà điều hành tổng đài.
They bought the license from Mix & Genest to produce small volume (for 100, 200, 300 numbers) and large volume (1000, 2000 numbers) switchboards.
Họ mua giấy phép của Mix & Genest để sản xuất small volume (for 100, 200, 300 numbers) và large volume (1000, 2000 numbers) switchboards.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ switchboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.