switch on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ switch on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ switch on trong Tiếng Anh.

Từ switch on trong Tiếng Anh có nghĩa là bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ switch on

bật

verb

So I just switched on in the train, loudly.
Tôi đã bật nó ngay trên tàu hỏa, mở thật to.

Xem thêm ví dụ

If you will allow me, sir, I will go in and switch on the light. "
Nếu bạn sẽ cho phép tôi, thưa ông, tôi sẽ đi vào và chuyển đổi ánh sáng ".
Instead of switching on the rice cooker, we had to chop wood and cook over a fire.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
I'll switch on the speaker.
Tôi sẽ mở loa ngoài đấy.
I figure you were there to pull a switch on the slug they took out of him
Tao nghĩ mày ở đó để chôm cái viên đạn mà họ lấy ra từ người thằng kia đấy.
I switched on the light and looked at the floor by the bed.
Tôi bật đèn lên và nhìn xuống chỗ sàn cạnh giường.
On the other hand , a peptide that can switch on angiogenesis is also useful .
Mặt khác , một pép-tít có thể kích hoạt sự tạo mạch cũng rất hữu ích .
Switch on the anti-icing.
Bật chống đóng băng lên
Now I'm going to ask you again to switch on the emotional bit.
Giờ tôi để nghị các bạn một lần nữa hãy trở lại với trạng thái cảm xúc.
Main valve on, main switch on.
Mở van chính, bật công tắc chính lên.
If you've switched on automatic experiments, you might see opportunities with the "verified by experiment" label.
Nếu đã bật thử nghiệm tự động, bạn có thể thấy các cơ hội với nhãn "được xác minh bằng thử nghiệm".
If he tosses that switch on the MRI, she's dead.
Nếu cậu ta ấn cái nút chụp trên máy cộng hưởng từ là cô ta ngỏm.
It also consumes less power when it switches on or off or when electricity passes through it .
Nó cũng tiêu thụ điện năng ít hơn khi bật và tắt hoặc khi có dòng điện chạy qua nó .
Atticus switched on the ceiling light in the living-room and found us there, frozen still.
Bố Atticus bật ngọn đèn trần trong phòng khách và thấy chúng tôi ở đó, người cứng đờ.
So what happens when I switch on that light?
Vì vậy cái diễn ra khi tôi bật đèn lên.
Switch One Desktop to the Left
Chuyển sang trái một màn hình nền
Switch One Desktop Down
Chuyển tới màn hình ngay dưới
And to switch on processes that we knew how to do when we were a fetus.
Và bắt đầu những quá trình chúng ta đã biết làm khi còn là bào thai
And when you turn the switch on, the light goes on.
Và khi bạn bật công tắc, đèn sáng lên.
Switch One Desktop to the Right
Chuyển tới màn hình ngay bên phải
Auto-play is switched on by default, but you can turn it off.
Tuy nhiên, chúng tôi vẫn cung cấp hỗ trợ đầy đủ cho tính năng hàng đợi trên các ứng dụng dành cho thiết bị di động iOS và Android.
It was Shiva Rajkumar who clapped for the first shot while Parvathamma Rajkumar switched on the camera.
Shiva Rajkumar đã vỗ tay cho đoạn quay đầu tiên còn Parvathamma Rajkumar bật máy ảnh.
Switch One Desktop to the Right
Chuyển sang phải một màn hình nền
And I got a switch where I can switch on the lights, on and off.
Và tôi có được một công tắc để có thể tắt và mở đèn.
( Woman ) They should just install on / off switches on these things.
Họ nên cài đặt công tắc mở / tắt lên mấy thứ này đi.
It was like a lighthouse beacon being switched on in a dark night.
Quyền năng đó giống như ngọn hải đăng được bật lên trong một đêm tối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ switch on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới switch on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.