swoop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swoop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swoop trong Tiếng Anh.

Từ swoop trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhào xuống, sà xuống, cuỗm di. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swoop

nhào xuống

verb

And at the exact right moment, they're gonna swoop in, and we'll be like,
Và vào đúng khoảnh khắc ấy, Họ sẽ nhào xuống, và chúng ta sẽ giống như là

sà xuống

verb

These women use their powerful wings to swoop in and lift up the container containing “Wickedness.”
Họ dùng đôi cánh mạnh mẽ để sà xuống và nâng thùng chứa “Sự Gian Ác” lên.

cuỗm di

verb

Xem thêm ví dụ

It perches on an eminence and watches and listens so as to detect moving prey before swooping down on its victim.
Nó đậu trên một mô đất hay cành cây, quan sát và lắng nghe để phát hiện con mồi di chuyển trước khi xuống nạn nhân của mình.
Seconds later, a kamikaze swooped out of the clouds and plunged toward Ticonderoga.
Vài giây sau, một máy bay kamikaze ló ra khỏi mây và bổ nhào đến chiếc Ticonderoga.
US Military swooped in and killed T.J. and his accomplices.
Quân đội Mỹ tràn vào và giết chết T.J và đồng bọn của anh ta.
Why else would he swoop in out of nowhere for no reason?
Anh chỉ nói là sao tự dưng có một anh chàng nhảy ra bất ngờ mà giúp em chứ?
Yeah, if you cut their bellies a little bit... the vultures will come swooping down at, like, 35 miles an hour.
Vâng, nếu mẹ mổ bụng chúng ra một chút... kền kền sẽ xuống với tốc độ 56 km / giờ.
They swoop down like the eagle rushing to feed.
Lao như đại bàng nôn nóng bắt mồi.
In that year Roman armies, holding high their standards emblazoned with the image of the eagle, swooped down upon Jerusalem to inflict a terrible slaughter.
Vào năm đó, quân La mã giương cao cờ hiệu có hình chim đại bàng, bổ xuống Giê-ru-sa-lem, giáng cho một cuộc tàn sát khủng khiếp.
With his stylish swoops And his triple flips
Với phong cách và mấy cú lộn vòng.
Byrde swooping in.
Byrde đang nhào đến đây.
If it seems that the fledgling might hit the ground, the mother swoops down under it, carrying it ‘on her pinions.’
Khi chim con có nguy cơ rớt xuống đất, chim mẹ liền lượn xuống cõng nó “trên chéo cánh”.
(Isaiah 45:1; 46:11) Two hundred years after this prophecy was penned, Cyrus’ troops, who had eagles on their battle standards, swooped down on the city of Babylon like an eagle pouncing on its prey.
Hai trăm năm sau khi lời tiên tri này được viết xuống thì quân đội của Si-ru, mang cờ hiệu chim đại bàng, lao vào thành Ba-by-lôn giống như chim đại bàng bổ nhào xuống con mồi.
Slash is prominently featured, including a sequence of helicopter shots swooping around him as he plays the first guitar solo and a later scene where he plays the third solo while standing on Rose's piano onstage.
Slash cũng tạo nên một trong những cảnh quay đáng nhớ nhất của video, trong đó có cảnh quay bằng trực thăng khi anh đi ra từ nhà thờ để chơi đoạn solo đầu tiên, ngoài ra còn có đoạn chơi solo kết thúc ca khúc khi anh đứng trên chiếc piano của Rose.
It was like in one verbal swoop he had channeled my thoughts on life and medicine and Confucius.
Cứ như là chỉ với một lời nói, ông đã chuyển hóa mọi suy nghĩ của tôi về cuộc sống và y học và Khổng tử.
Great epidemics have swooped down upon man with fearsome speed . . .
Các trận dịch đã hoành hành trong vòng nhân loại với tốc độ khủng khiếp...
So what would be better than to use the herring gull, in its freedom, circling and swooping over the sea, and to use this as a role model?
Vì thế còn gì tốt hơn là mô phỏng theo Chim mòng biển, với cách nó tự do bay lượn và bổ nhào trên biển, và sử dụng nó như là mô hình chính?
Citing the peregrine falcon as the fastest-flying bird, The Guinness Book of Records says that it “reaches record speed levels when swooping from great heights during territorial displays, or when catching prey in midair.”
Theo The Guinness Book of Records (Sách Kỷ Lục Guinness), chim cắt lớn là loại chim bay nhanh nhất, nó “đạt đến tốc lực cao nhất là khi từ trên cao tít sà xuống bay lượn trong lãnh thổ của nó, hay lúc từ không trung lao xuống con mồi”.
I was trying to remind myself of the simple, universal, little pleasures that we all love, but we just don't talk about enough -- things like waiters and waitresses who bring you free refills without asking, being the first table to get called up to the dinner buffet at a wedding, wearing warm underwear from just out of the dryer, or when cashiers open up a new check- out lane at the grocery store and you get to be first in line -- even if you were last at the other line, swoop right in there.
Tôi cố gắng nhắc nhở bản thân về những thứ đơn giản, phổ biến, niềm vui be bé mà tất cả mọi người đều yêu thích, nhưng chúng ta đã không nói đủ -- những thứ như là người phục vụ bàn tiếp nước thêm cho bạn mà không cần hỏi, bạn ngồi trong bàn đầu tiên được gọi lên vào buổi buffet tối tại đám cưới, hay là mặc đồ lót âm ấp vừa được lấy ra từ máy sấy, hoặc là khi thu ngân mở thêm 1 quầy tính tiền tại cửa hàng và bạn là người đầu tiên trong hàng mới đó -- ngay cả khi bạn là người cuối cùng của hàng khác, nhảy ào vào.
"Inter Milan announce swoop for quintet".
Ngày 27 tháng 1 năm 2013. ^ “Inter Milan announce swoop for quintet”.
After 20 minutes, the C.l.A. swooped in and shut us down.
Sau 20 phút, CIA xông vào và ngăn chúng tôi lại.
How'd he swoop in out of nowhere and vanished without a trace?
Làm sao mà ông ấy có thể bất ngờ đột kích trên tàu rồi lại biến mất không để lại một dấu vết nào?
But then a dragon came swooping in, breathing fire out of its dragon nostrils and lights the house on fire.
Bỗng ngày nọ, có một con rồng bay lao đến, từ 2 lỗ mũi nó khè ra một ngọn lửa và đốt cháy căn nhà.
“Then just as the sled was swooping toward the house, a big black pig stepped out of the woods.
“Đúng lúc cỗ xe đang lao sát tới ngôi nhà, một con heo lớn đột ngột từ rừng cây chạy ra.
The Gospels show that this tribulation will not start and end at one fell swoop.
Các sách Phúc Âm cho thấy rằng hoạn nạn lớn sẽ không bắt đầu và chấm dứt trong một khoảnh khắc.
14 And they will swoop down on the slopes* of the Phi·lisʹtines to the west;
14 Họ sẽ lao xuống các dốc* của dân Phi-li-tia ở phía tây,
You swooped in with S.H.I.E.L.D. with so much confidence, so much mystery.
Anh gia nhập S.H.I.E.L.D. với biển trời tự tin, nhiều lắm những bí ẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swoop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.