tachycardia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tachycardia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tachycardia trong Tiếng Anh.

Từ tachycardia trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhịp tim nhanh, chứng mạch nhanh, chứng tim đập nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tachycardia

nhịp tim nhanh

noun

It could be the result of the tachycardia, or it could be the cause.
Nó có thể là kết quả do nhịp tim nhanh hoặc cũng có thể là nguyên nhân.

chứng mạch nhanh

noun

chứng tim đập nhanh

noun

Xem thêm ví dụ

Highly trained athletes may also have athletic heart syndrome, a very slow resting heart rate that occurs as a sport adaptation and helps prevent tachycardia during training.
Các vận động viên được đào tạo cao cũng có thể có hội chứng tim thể thao, nhịp tim nghỉ ngơi rất chậm xảy ra như một sự thích ứng thể thao và giúp ngăn ngừa nhịp tim nhanh trong quá trình tập luyện.
The medical term is " tachycardia paroxystic ".
Y khoa gọi là " tachycardia paroxystic ".
Drugs could have caused intermittent tachycardia.
Ma túy có thể gây ra chứng tim đập nhanh gián đoạn.
Narrow complex tachycardia.
Loạn nhịp nhanh phức hợp hẹp.
Unless his heart shuts down'cause we can't figure out what's causing the low potassium and tachycardia.
Trừ khi tim thằng bé ngừng đập vì chúng ta không thể tìm ra cái gì làm lượng kali tụt và tim đập nhanh.
He could have an embolism, tachycardia, stroke.
Anh ta có thể bị tắc mạch, tim đập nhanh, đột quỵ.
One of the codes in this chapter (I47.1) has the code title (rubric) Supraventricular tachycardia.
Một trong các mã trong chương này (I47.1) có tiêu đề mã (chữ đỏ) nhịp tim nhanh trên thất.
Not with the tachycardia.
Không thể đi cùng chứng tim đập nhanh.
It could be the result of the tachycardia, or it could be the cause.
Nó có thể là kết quả do nhịp tim nhanh hoặc cũng có thể là nguyên nhân.
Tachycardia can be explained by the burn.
Chứng tim đập nhanh không phải do bỏng.
It's just tachycardia and seizures.
Chỉ là tim đập nhanh và co giật.
Insomnia, depression, tachycardia.
Mất ngủ, trầm cảm, tim đập nhanh.
Got supraventricular tachycardia.
Tim nhịp nhanh trên tâm thất.
Tachycardia.
Tim đập nhanh.
Chances of tachycardia.
Có khả năng bị tim đập nhanh.
It explains everything, the tachycardia, pulmonary edema, the vasoconstriction that caused the necrotic bowel.
Nó giải thích cho nhịp tim nhanh, co mạch, phù phổi gây ra hoại tử ruột.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tachycardia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.