tabletop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tabletop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabletop trong Tiếng Anh.

Từ tabletop trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ hiểu, mức, đĩa cân, toa sàn, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tabletop

dễ hiểu

mức

đĩa cân

toa sàn

dự định

Xem thêm ví dụ

The term "hack and slash" was originally used to describe a play style in tabletop role-playing games, carrying over from there to MUDs, MMORPGs, and role-playing video games.
"Hack and slash" lúc đầu được sử dụng để mô tả một phong cách chơi trong dạng game nhập vai tabletop, rồi về sau du nhập sang cả MUD, MMORPG và video game nói chung.
And to prove it, she says, "The exact size and shape of these tabletops is the same, and I'm going to prove it to you."
Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy
TSR, Inc., the owner of the Dungeons & Dragons tabletop role-playing game, was acquired by Wizards of the Coast.
TSR, Inc., chủ sở hữu của Dungeons & Dragons trò chơi nhập vai tabletop, được chiếm hữu bởi Wizards of the Coast.
Allow it to stick firmly to the tabletop, keep your eyes closed.
Bạn hãy để tay trên mặt bàn, đừng mở mắt ra.
When an object touched the tabletop, the light was reflected to multiple infrared cameras with a net resolution of 1024×768, allowing it to sense, and react to items touching the tabletop.
Khi một đồ vật chạm lên mặt bàn, ánh sáng được phản chiếu đến nhiều máy quay hồng ngoại với độ phân giải lưới 1280 x 960, cho phép nó cảm nhận, và phản hồi lại đồ vật chạm lên mặt bàn.
In certain areas of Italy, such as Florence, the fruit was used solely as a tabletop decoration, until it was incorporated into the local cuisine in the late 17th or early 18th century.
Một số vùng ở Ý chỉ mới dùng cà chua vào mục đích trang trí trong bàn ăn trước khi nó được kết hợp với các món ăn địa phương vào cuối thế kỷ XVII hoặc đầu thế kỷ XVIII.
I want you to hold it there just for a moment, and I only want you to allow your hand to sink and drift and float back to the tabletop at the same rate and speed as you drift and float into this relaxed state of awareness, and allow it to go all the way down to the tabletop.
Và tôi muốn bạn giữ tay bạn ở đấy một lát và tôi chỉ muốn bạn để tay chìm dạt và trôi xuống mặt bàn cùng tốc độ với tốc độ bạn chìm dạt trong trạng thái thư giãn của mình và để cho tay chạm hẳn vào mặt bàn.
I want you to allow your hand to stick firmly to the tabletop.
Tôi muốn bạn để tay trên mặt bàn thật chặt.
And only when you feel the pressure go back, allow your hand to drift back to the tabletop, but only when you feel the pressure.
Được rồi và khi nào bạn lại cảm thấy sức ép tôi muốn bạn để tay trôi xuống mặt bàn, nhưng chỉ khi nào bạn cảm thấy sức ép thôi nhé.
So I wanted to build something where you could have this kind of interaction on any tabletop surface.
Vì thế, tôi muốn thiết kế cái gì đó cho phép ta tương tác trên bất kì mặt bàn nào.
Cutting a design into the surface of a lacquerware tabletop
Khắc mẫu hình trên mặt bàn sơn mài
Board games and tabletop RPGs may have been marketing expansions since the 1970s, and video games have been releasing expansion packs since the 1980s, early examples being the Dragon Slayer games Xanadu Scenario II and Sorcerian.
Board game và game nhập vai tabletop đã từng thực hiện việc tiếp thị bản mở rộng từ những năm 1970 và các trò chơi điện tử đã từng phát hành các bản mở rộng từ những năm 1980, ví dụ đầu tiên là tựa game Dragon Slayer, Xanadu Scenario II và Sorcerian.
And I only want you to allow your hand to float slowly back up from the tabletop as you feel the pressure release, but only when you feel the pressure release.
Và tôi chỉ muốn bạn để cho tay mình từ từ trôi lên trên từ mặt bàn khi bạn thấy sức ép không còn nữa nhưng chỉ khi nào bạn không còn cảm thấy sức ép nữa nhé.
May I lift the hands off the tabletop in order to remove my billfold?
Tôi có được nhấc tay khỏi mặt bàn để lấy ví tiền không?
They laid the foundations for the real-time strategy genre with the release of real-time tactics game BattleTech: The Crescent Hawk's Revenge, one of the more literal translations of the classic tabletop game BattleTech.
Họ đi tiên phong trong thể loại chiến lược thời gian thực với việc phát hành BattleTech: The Crescent Hawk's Revenge, một trong những phiên bản phát triển của trò chơi cổ điển BattleTech.
Fallout: Warfare is a tabletop miniature wargame developed by Christopher Taylor, originally released as part of a bonus CD shipped with pre-ordered copies of Fallout Tactics.
Fallout: Warfare là một trò wargame sa bàn thu nhỏ được phát triển bởi Christopher Taylor, ban đầu được phát hành như là một phần của đĩa CD bonus kèm theo bản đặt trước của Fallout Tactics.
Ammonium dichromate is sometimes known as Vesuvian Fire, because of its use in demonstrations of tabletop "volcanoes".
Amoni dicromat đôi khi được gọi là "lửa Vesuvian", vì nó được sử dụng trong các cuộc thuyết giảng của mặt phẳng "núi lửa".
It's that reeeee-e-e-each out, the physical contortion to get that device just below the tabletop.
Uốn éo cơ thể để giấu cái điện thoại thấp thấp dưới gầm bàn.
And one variant of the technology has us stacking these bistro tabletops into modules, aggregating the modules into a giant battery that fits in a 40-foot shipping container for placement in the field.
Một biến thể kỹ thuật xếp những mặt bàn quán ba này chồng lên thành khối, tập hợp những khối này với nhau tạo thành bộ ắc quy lớn bằng một container vận chuyển 40 feet (~12m) để thay thế.
In May 2015, fellow Manhattan Democrat Richard N. Gottfried tried to curb a bill introduced by Rosenthal that would allow customers to bring their dogs to outdoor restaurants, because Gottfried was afraid larger breeds would be able to grab food from tabletops.
Vào tháng 5 năm 2015, Gottfried đã cố gắng hạn chế một dự luật được Linda Rosenthal đưa ra, cho phép khách hàng đưa con chó của họ đến các nhà hàng ngoài trời, bởi vì Gottfried sợ những con chó lớn hơn sẽ có thể lấy thức ăn từ bàn ăn.
The tabletop game Mansions of Madness also features minigames in the form of simple puzzles.
Tựa game tabletop Mansions of Madness cũng có tính năng minigame dưới dạng các câu đố đơn giản.
Using statistics collected by the system for the primary player on the console, they found that 30% of users operate the console in Handheld/Tabletop mode more than 80% of the time, slightly more than 50% of users operate the console in both TV mode and Handheld/Tabletop mode equally, with the remaining users preferring TV mode.
Sử dụng số liệu thống kê thu thập bởi hệ thống cho người chơi chính trên máy, họ thấy rằng 30% người dùng vận hành máy ở chế độ Cầm tay / Để bàn hơn 80% thời gian, hơn 50% người dùng điều khiển máy trong cả hai chế độ TV và chế độ Cầm tay / Để bàn bằng nhau, với những người dùng còn lại thích chế độ TV hơn.
There are three gameplay modes that can be used with the Switch; "TV Mode" with the Console slid into the Dock to support play on a television, "Tabletop Mode" with the Console placed on a table or other flat surface using its kickstand for shared gaming away from a dedicated screen, or in "Handheld Mode" as a standard portable tablet device.
Có ba chế độ chơi có thể được sử dụng với Switch; "Chế độ TV" với Console được gắn trong Dock để hỗ trợ phát trên TV lớn, "Chế độ bàn phím" với Console được đặt trên bàn hoặc bề mặt khác bằng chân đế của trò chơi được chia sẻ từ màn hình chuyên dụng hoặc trong "Chế độ cầm tay" như một thiết bị máy tính bảng di động tiêu chuẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabletop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.