tablespoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tablespoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tablespoon trong Tiếng Anh.

Từ tablespoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là muỗng canh, thìa canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tablespoon

muỗng canh

noun (a large spoon, used for eating food)

thìa canh

noun

And two heaping tablespoons of baboon dung.
Và 2 thìa canh đầy phân khỉ đầu chó.

Xem thêm ví dụ

And two heaping tablespoons of baboon dung.
Và 2 thìa canh đầy phân khỉ đầu chó.
If fresh soapberries are not available, use 2 tablespoons of canned soapberries for 1 cup of fresh berries.
Khi nồi nước súp hoàn thành thì bỏ vào 1,2 muỗng tỏi phi thơm.
So then I add one more, one tablespoon more, so it's one more table spoon.
Giả sử tôi thêm mật ong và bắt đầu với 1⁄4 ly mật ong. Và nó có màu rất đẹp.
The modern espresso machine, invented in 1937 by Achille Gaggia, uses a pump and pressure system with water heated to 90 to 95 °C (194 to 203 °F) and forced at high pressure through a few grams of finely ground coffee in 25–30 seconds, resulting in about 25 milliliters (0.85 fl oz, two tablespoons) of liquid.
Máy pha espresso hiện đại, được phát minh năm 1937 bởi Achille Gaggia, sử dụng một cái bơm và hệ thống áp suất với nước được làm nóng đến 90 đến 95 °C (194 đến 203 °F) và đẩy với áp suất cao vài gam cà phê mịn trong 25–30 giây, tạo ra 25 mililít chất lỏng.
Mix in 1-2 tablespoons sesame seeds .
Trộn thêm 1-2 muỗng hạt mè nữa nhé .
The force and amount of semen that will be ejected during an ejaculation will vary widely between men and may contain between 0.1 and 10 milliliters (by way of comparison, note that a teaspoon is 5 ml and a tablespoon holds 15 ml).
Lượng tinh dịch sẽ bị đẩy ra trong quá trình xuất tinh sẽ khác nhau giữa các nam giới và có thể chứa từ 0,1 đến 10 ml (để tiện so sánh, lưu ý rằng một muỗng cà phê là 5 ml và một muỗng canh là 15 ml).
After the rice is cooked , I normally scoop some into a bowl , and mix it with a little tamari and 1-2 tablespoons of sesame seeds .
Sau khi cơm chín , tôi thường múc vào tô , và trộn thêm một ít nước xì dầu và 1-2 muỗng mè .
4 . Take 2 cups of water , add 4-5 tablespoons of dried thyme and boil for 10 minutes .
4 . Dùng 2 tách nước , thêm vào 4-5 muỗng canh cỏ xạ hương khô và đun sôi trong vòng 10 phút .
If there are no liquids, add two tablespoons [30 ml] of flour per cup [200 ml] of honey.
Nếu không có chất lỏng trong thức ăn, thêm 30 ml bột cho 200 ml mật ong.
There was more than a tablespoon of blood in the mouth, so it's gotta be there.
Có đến hơn 1 thìa máu trong mồm cô bé, nên phải bị ở đây.
US Government regulations (21 CFR Part 178) allow food processing equipment and food contact surfaces to be sanitized with solutions containing bleach, provided that the solution is allowed to drain adequately before contact with food, and that the solutions do not exceed 200 parts per million (ppm) available chlorine (for example, one tablespoon of typical household bleach containing 5.25% sodium hypochlorite, per gallon of water).
Quy định của Chính phủ Mỹ (21 CFR Part 178) thiết bị chế biến thực phẩm và thực phẩm tiếp xúc với bề mặt được làm vệ sinh với dung dịch chứa chất tẩy được cho vào dung dịch thì được cho phép để thoát đi tương ứng trước khi tiếp xúc với thức ăn, và hàm lượng clo trong dung dịch không được vượt quá 200 phần triệu (ppm) (ví dụ, một muỗng súp chất tẩy chuẩn chứa 5,25% natri hypoclorit trên một gallon nước).
11 . Mix 100g of witch hazel and 1 tablespoon of fresh lemon juice in 200ml of water .
11 . Hoà trộn 100 g cây phỉ và 1 muỗng canh nước ép chanh tươi với 200 ml nước .
We've got one kid, here -- having, you know, eight tablespoons of sugar a day.
Một đứa trẻ, tiêu thụ 8 muỗng đường mỗi ngày, các bạn biết đấy.
Two tablespoons of mustard, ten minutes and then it's ready.
Thêm hai muỗng cà phê mù tạt, sau 10 phút nấu món ăn đã sẵn sàng.
Density varies widely, there can be hundreds of individuals in a tablespoon of sand.
Mật độ rất khác nhau, có thể có hàng trăm cá thể trong một muỗng canh cát.
She poured one tablespoon of coffee into it and filled the cup to the brim with milk.
Bà rót một thìa cà phê vào đó và chế sữa tới miệng tách.
A two-tablespoon (37-gram) serving of Nutella contains 200 calories including 99 calories from 11 grams of fat (3.5 g of which are saturated) and 80 calories from 21 grams of sugar.
Một muỗng lớn (37 gram) Nutella chứa 200 calo trong đó có 99 calo từ 11 gam chất béo (3.5g trong số đó được bão hòa) và 80 calo từ 21 gram đường.
“We each receive about 3 cups of maize (corn) flour, one cup of peas, 20 grams of soya, 2 tablespoons of cooking oil, and 10 grams of salt.
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tablespoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tablespoon

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.