tablecloth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tablecloth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tablecloth trong Tiếng Anh.

Từ tablecloth trong Tiếng Anh có các nghĩa là khăn trải bàn, khăn bàn, khăn giải bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tablecloth

khăn trải bàn

noun (a cloth used to cover and protect a table, especially for a dining table)

There was a little table with a tidy , white tablecloth and seven little plates .
Có cái bàn nhỏ nhưng rất ngăn nắp với chiếc khăn trải bàn màu trắng và bảy cái đĩa nhỏ .

khăn bàn

noun

khăn giải bàn

noun

Xem thêm ví dụ

▪ Plates, glasses, and a suitable table and tablecloth should be brought to the hall and put in place in advance.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
Arrange to have the appropriate emblems, as well as plates, wine glasses, a suitable table, and a tablecloth.
Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn.
▪ Plates, glasses, and a suitable table and tablecloth should be brought to the hall and put in place in advance.
▪ Xếp đặt sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa tại nơi cử hành lễ.
▪ Plates, glasses, and a suitable table and tablecloth should be brought to the hall and put in place in advance.
▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa.
And there was wine and cheese and a red-checked tablecloth -- all the romantic trappings.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
They insist that because I was a magician, put a nice, black tablecloth on.
Họ chỉ khăng khăng rằng bởi vì tôi là một nhà ảo thuật gia tôi nên trải một chiếc khăn bàn đen lên trên.
Have arrangements been made for the table to be set ahead of time with a clean tablecloth and a sufficient number of glasses and plates?
Có sự sắp đặt để trải bàn bằng khăn sạch và dọn ra đầy đủ ly và dĩa (đĩa) trước giờ làm lễ không?
▪ A suitable table, a tablecloth, plates, and glasses should be brought to the hall in advance and put in place.
▪ Nên đem trước đến phòng họp một cái bàn thích hợp, một khăn trải bàn và vài cái đĩa và ly và đặt đúng chỗ.
Have arrangements been made for the table to be set with a clean tablecloth and a sufficient number of glasses and plates?
Đã có sự sắp đặt nào để sửa soạn bàn với khăn trải bàn sạch sẽ và đầy đủ ly và dĩa không?
" Just as you please; I'm sorry I cant spare ye a tablecloth for a mattress, and it's a plaguy rough board here " -- feeling of the knots and notches.
" Cũng như bạn xin vui lòng, tôi xin lỗi, tôi không thể phụ tùng các ngươi một khăn trải bàn cho một tấm nệm, và it'sa khổ nảo thô hội đồng quản trị ở đây " - cảm giác của hải lý và bậc.
Table for emblems: Cover table with a clean tablecloth and sufficient plates and wine glasses for efficient serving.
Bàn để các món biểu hiệu: Dùng vải sạch để trải bàn và có đủ dĩa, ly rượu.
Your brain has identified the tablecloth with one from the past, maybe from your grandmother's house.
Não bạn đồng nhất khăn trải bàn với một cái trong quá khứ, có lẽ là từ nhà của bà bạn.
▪ Plates, glasses, and a suitable table and tablecloth should be brought to the hall and put in place in advance.
▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị trước vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
This is the hologram theory, and we'll use that tablecloth to examine it.
Đây là giả thuyết tạo ảnh ba chiều, và chúng ta sẽ sử dụng khăn trải bàn đó để kiểm tra.
Over supper in a Paris restaurant, the Soviet side ceded information on titanium technology to the Americans, while the latter, "sketching on the tablecloth," ceded information on pylon-mounted podded engines and "the structural and aerodynamic amity of the aeroelastic wing."
Trong một bữa ăn tối tại Paris, phía Xô viết nhượng lại thông tin về kỹ thuật titanium của mình cho Mỹ, đổi lại, phía Mỹ, "phác thảo trên khăn trải bàn," nhượng lại thông tin về "kết cấu và hình dạng khí động học và tính đàn hồi của cánh."
Although you've never been in this restaurant, you've seen that tablecloth but are just failing to identify it.
Mặc dù bạn chưa từng đến nhà hàng này, nhưng bạn đã thấy khăn trải bàn đó nhưng lại thất bại trong việc xác minh nó.
“As we walk into a restaurant for the first time,” says Daiane, who lives in Brazil, “I look around to see if the tables, tablecloths, utensils, and servers are clean and tidy.
Chị Daiane sống ở Brazil nói: “Khi bước vào một nhà hàng lần đầu tiên, tôi nhìn xung quanh xem bàn ghế, khăn trải bàn, đồ dùng và những người bồi bàn có sạch sẽ và tươm tất không.
“Amir jan, good to see you,” she said, unloading the bag on the tablecloth.
Bà mỉm cười: - Amir jan, rất mừng được gặp cháu, – bà vừa nói vừa đổ túi quả lên chiếc khăn trải bàn.
A luxury restaurant, La Taverne Anglaise, opened in 1786 in the arcades of the Palais-Royal by Antoine Beauvilliers; it featured an elegant dining room, an extensive menu, linen tablecloths, a large wine list and well-trained waiters; it became a model for future Paris restaurants.
Một nhà hàng sang trọng, La Taverne Anglaise, được khai trương vào năm 1786 trong khu vườn của Palais-Royal bởi Antoine Beauvilliers; nó gồm một phòng ăn thanh lịch, một thực đơn phong phú, khăn trải bàn bằng vải lanh, một danh sách dài những loại rượu vang hảo hạng và những người phục vụ được đào tạo tốt; La Taverne Anglaise đã trở thành một hình mẫu cho các nhà hàng ở Paris trong tương lai.
We use a napkin instead of just wiping our hands on the tablecloth.
Chúng ta dùng khăn ăn thay vì lau tay lên khăn trải bàn.
Tell your mother it was very good and that I'm sorry for spilling coffee on the tablecloth.
Nói với mẹ anh rằng nó rất ngon và tôi xin lỗi vì đã làm đổ cà-phê lên khăn trải bàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tablecloth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.