tacones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tacones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tacones trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tacones trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đóng, goùt chaân, theo sát gót, gót, giậm gót chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tacones

đóng

(heel)

goùt chaân

(heel)

theo sát gót

(heel)

gót

(heel)

giậm gót chân

(heel)

Xem thêm ví dụ

▪ Calzado. Todos los años ocurren lesiones relacionadas con el calzado, particularmente debido a los tacones altos.
▪ Giày dép: Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
Por ejemplo, si quieres definir una lista para una página web en la que vendes zapatos de tacón, puedes utilizar la regla "La URL contiene tacones".
Ví dụ: nếu muốn xác định danh sách cho trang web bán giày cao gót của mình, bạn có thể sử dụng quy tắc: "URL chứa giày cao gót".
Todos los años ocurren lesiones relacionadas con el calzado, particularmente debido a los tacones altos.
Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
Estos químicos se usaban para hacer tacones de zapato.
Các chất này được dùng để làm giày cao gót.
Luego dirá que tus zapatos de tacón favorecen su postura.
Lần tới anh ta sẽ nói tất chân của cậu làm tôn dáng của anh ta lên cho coi.
Los tacones son altos, y la costura es excelente.
Gót cao, đường khâu rất chắc
Estaba caminando al trabajo un día de abril de 1992, en minifalda y tacones altos.
Tháng 4, 1992, một ngày đi làm bình thường của cô, với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót.
Tienen un complejo demográfico napoleónico y sí, es cierto que algunos integrantes varones llevan tacones.
Họ bị hội chứng Napoleon trong nhân khẩu học, và có 1 số đàn ông mang giầy cao gót đấy.
En sus zapatos de tacón de Yves Saint Laurent, para ser exactos.
Chính xác là đôi cao gót Yves Saint Laurent của bà ấy.
Nos queda una hora para el inicio de los ESPYs. y ella pensaba que tenía unos tacones de dos pulgadas pereo en realidad había comprado tacones de tres pulgadas.
Chúng tôi còn một giờ trước khi ESPYs, và cô nghĩ rằng cô đã mua giày cao gót hai inch nhưng cô thực sự mua một chiếc ba- inch.
Estos tacones me están matando.
Giày cao gót làm tôi đau chân quá.
Tengo demasiados tacones de 20 cms y que nunca uso, excepto el par anterior, pero los privilegios que obtengo son los que obtengo en la vida real, y de los que no nos gusta hablar.
Tôi có rất nhiều đôi giầy cao gót 20cm mà tôi không bao giờ mang, lúc nãy là ngoại lệ, nhưng những thứ miễn phí mà tôi nhận được là những thứ mà tôi có ở ngoài đời thực, và đó là những thứ mà chúng ta không muốn nhắc đến.
No sé cómo voy a sobrevivir toda la noche con los tacones.
Tôi không biết làm sao để sống sót với mấy cái gót nhọn này cả đêm đây.
¿Cómo va a ir un tipo por ahí con zapatos de tacón?
Làm thế nào để một chàng trai có thể mặc heeIs?
Creí que debía arreglarme, pero no puedo caminar bien con tacones.
Tôi nghĩ nên ăn mặc đẹp một chút nhưng tôi không quen đi giày cao gót lắm.
Por lo que sabemos, House sabe que te encantan esos tacones.
Vì chúng ta đều biết là House biết anh thích giày cao gót.
Le saqué los tacones brillantes para salir... los de quedarse en casa... y claro, las cuñas de corcho.
Tôi lấy một đôi lấp lánh lúc cô ra ngoài... một đôi lấp lánh để cô mang ở nhà... và dĩ nhiên là một đôi đế xuồng nữa.
Y tacón.
Và mang guốc cao
Esta noche podrás llevar tacones.
Tối nay con nên mang cao gót
Y tacones altos.
Và giày cao ghót.
¿Apalizar a mujeres por llevar tacones?
Vụt roi những người đàn bà đi giày cao gót?
Y de verdad, puedo usar tacones altos.
Và, nghiêm túc, tôi có thể mang giày cao gót.
Soy de Nueva Jersey, y allí queremos ser chic, así que si mis amigas usaban tacones, yo también.
Và tôi đến từ Jersey, và chúng tôi thực sự quan tâm tới việc phải cư xử sang trọng, quí phái Vì vậy, nếu bạn bè tôi đi giầy cao gót, thì tôi cũng sẽ làm như vậy.
Creo que el asesino es un despechado, o un pervertido o un amante a quién le gusta el jugo de naranja, y usa tacones Miu Miu.
Tôi nghĩ tên sát nhân hẳn là người tình trăng hoa. uống nước cam và mang giày Miu Miu giả.
Tacones bajos.
Không đi guốc là xong.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tacones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.