taekwondo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taekwondo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taekwondo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ taekwondo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Taekwondo, taekwondo, Taekwondo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taekwondo

Taekwondo

noun (arte marcial coreano)

Mi esperanza era que se incluyera el taekwondo en los juegos olímpicos, y finalmente así fue.
Tôi mong môn taekwondo có trong Thế vận hội, và cuối cùng điều này đã xảy ra.

taekwondo

noun

Mi esperanza era que se incluyera el taekwondo en los juegos olímpicos, y finalmente así fue.
Tôi mong môn taekwondo có trong Thế vận hội, và cuối cùng điều này đã xảy ra.

Taekwondo

Me olvidé de mi clase de Taekwondo.
Anh quên phứt đi lớp taekwondo.

Xem thêm ví dụ

Después de haber estudiado Taekwondo con Philip Tan en el set de Indiana Jones and the Temple of Doom, más tarde entrenó con Tao-liang Tan.
Trong phim Indiana Jones and the Temple of Doom, anh đã được Philip Tan chỉ dẫn tận tình bộ môn Tae kwon do và sau đó học thêm với thầy Tao-liang Tan.
Luego conseguí el triunfo en varios campeonatos nacionales, y en 1993 obtuve el título de campeona nacional de taekwondo en Brasil.
Sau đó, tôi giành nhiều giải vô địch quốc gia, và năm 1993, tôi được công nhận là võ sĩ taekwondo vô địch của Brazil.
Su objetivo, promocionar el Taekwondo en Europa del Este.
Tại đây, ông tiếp tục những nỗ lực truyền bá Taekwondo đến các nước Đông Âu.
Me olvidé de mi clase de Taekwondo.
Anh quên phứt đi lớp taekwondo.
Mi esperanza era que se incluyera el taekwondo en los juegos olímpicos, y finalmente así fue.
Tôi mong môn taekwondo có trong Thế vận hội, và cuối cùng điều này đã xảy ra.
Cuando tenía 10 años, mi hermano mayor me animó a que fuera con él a aprender el arte marcial del taekwondo, que literalmente significa “el camino de los pies y las manos”.
Khi tôi mười tuổi, anh tôi rủ tôi cùng học môn võ taekwondo (thái cực đạo), nghĩa là “động tác của tay và chân”.
Entrenaba mucho y gané bastantes campeonatos de taekwondo en el estado de Paraná.
Tôi chăm chỉ luyện tập và đoạt nhiều giải vô địch ở bang Parana.
Aunque los ataques no son tan estudiados como en artes que se basan en striking- como el karate o taekwondo, ataques "verdaderos" o "reales" (como un fuerte golpe o un agarre para inmovilizar) son necesarios para estudiar la aplicación correcta y eficaz de una técnica.
Mặc dù các đòn tấn công không được nghiên cứu kỹ lưỡng như trong các môn võ dựa trên các đòn đánh, nhưng cần phải có những cuộc tấn công giống thật (một cú đánh mạnh hoặc một đòn nắm chắc) để nghiên cứu việc áp dụng kỹ thuật một cách đúng đắn và hiệu quả.
En octubre se reunió con el Sr. Arpad Csanadi, director del comité de programación del Comité Olímpico Internacional (COI), en Budapest, Hungría, con el fin de discutir el reconocimiento del Taekwondo ITF por dicha organización.
Tháng 10 năm 1981, ông đã gặp gỡ với ông Csandi, Chủ tịch Ủy ban tổ chức Olympic Quốc tế tại Budapest, Hungary để thảo luận về việc công nhận của ITF bởi IOC.
En 1966, esta asociación cambió de nombre a la Federación Internacional de Taekwondo, o ITF.
Năm 1966, Choe thành lập Liên đoàn Taekwondo quốc tế (ITF).
Esa fue la primera introducción que tuvieron los americanos de lo que actualmente se conoce como Taekwondo.
Đây chính là bước đầu tiên để người Mỹ biết đến Taekwondo.
Sus pasatiempos son escuchar música, leer y prácticar taekwondo.
Sở thích của cô là nghe nhạc, đọc truyện tranh viễn tưởng và taekwondo.
Yair Raziel Rodríguez Portillo (nacido el 6 de octubre de 1992) es un peleador mexicano de artes marciales mixtas y cinturón negro de Taekwondo que compite en la división de peso pluma del Ultimate Fighting Championship (UFC).
Yair Raziel Rodríguez Portillo (sinh ngày 6 tháng 10 năm 1992) là một võ sĩ MMA người México và có đai đen Taekwondo, người gần đây nhất đã thi đấu ở hạng lông của Ultimate Fighting Championship (UFC).
Como fui seleccionada para integrar el equipo que competiría en los juegos panamericanos, mis maestros de taekwondo me hicieron participar en un torneo preliminar.
Vì tôi được tuyển vào đội tham dự Đại hội thể thao liên châu Mỹ, các huấn luyện viên buộc tôi tranh tài ở vòng sơ kết.
Me perdí el baile de graduación, la graduación y toda la experiencia universitaria, pero no me siento mal porque todo lo que estaba haciendo era lo que realmente quería». Tinashe reside en Los Ángeles, tiene un estudio de un dormitorio y un cinturón negro en Taekwondo.
Tôi đã bỏ lỡ buổi prom và lễ tốt nghiệp cũng như nhiều trải nghiệm ở trường đại học nhưng tôi cũng không thấy tệ về điều này bởi mọi thứ khác tôi làm là những gì tôi thực sự muốn" Tinashe sống ở LA, có một phòng thu trong phòng ngủ, và cô có đai đen Taekwondo.
De Taekwondo.
Taekwondo.
Comenzó a practicar taekwondo a los 7 años.
Làm quen với bộ môn Taekwondo từ năm 7 tuổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taekwondo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.