substantial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ substantial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substantial trong Tiếng Anh.
Từ substantial trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, chắc nịch, lớn lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ substantial
chắc chắnadjective adverb And I am devoting all of my substantial resources towards making certain the Arrow is apprehended. Và tôi sẽ dành tất cả mọi nguồn lực của tôi để chắc chắn Arrow phải bị bắt. |
chắc nịchadjective |
lớn laoadjective So when it costs millions of dollars to do something substantial, Vậy nên khi mất đến hàng triệu đô để tạo ra thứ gì đó có giá trị lớn lao. |
Xem thêm ví dụ
Widespread flooding and landslides caused substantial disruptions to travel and isolated some communities. Những trận lở đất và lũ lụt trên diện rộng đã làm gián đoạn đáng kể hệ thống giao thông và khiến cho một số cộng đồng dân cư bị cô lập. |
S.84bis With several modifications, but not a substantial evolution. S.84bis Có vài sửa đổi, nhưng không phải là một cải tiến đáng kể. |
The country lacks significant domestic reserves of fossil fuel, except coal, and must import substantial amounts of crude oil, natural gas, and other energy resources, including uranium. Đất nước Nhật Bản thiếu đáng kể trữ lượng nội địa của nhiên liệu hóa thạch, ngoại trừ than, và phải nhập một lượng lớn dầu thô, khí thiên nhiên, và các nguồn năng lượng khác, bao gồm cả uranium. |
These techniques don’t provide users with substantially unique or valuable content, and are in violation of our Webmaster Guidelines. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
During the 1990s Cambridge added a substantial number of new specialist research laboratories on several sites around the city, and major expansion continues on a number of sites. Suốt trong thập niên 1990, Cambridge mở thêm nhiều phòng thí nghiệm đặc biệt phục vụ nghiên cứu tại một số địa điểm của viện đại học rải rác khắp thành phố, số lượng những phòng thí nghiệm hiện vẫn tiếp tục gia tăng. |
The next milestone in the development of voice recognition technology was achieved in the 1970s at the Carnegie Mellon University in Pittsburgh, Pennsylvania with substantial support of the United States Department of Defense and its DARPA agency. Cột mốc tiếp theo trong quá trình phát triển công nghệ nhận diện giọng nói là vào những năm 1970 tại Đại học Carnegie Mellon ở Pittsburgh, Pennsylvania với sự hỗ trợ vững chắc từ Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và cơ quan DARPA của Bộ này. |
Its European portion, which occupies a substantial part of continental Europe, is home to most of Russia's industrial activity and is where, roughly between the Dnieper River and the Ural Mountains, the Russian Empire took shape. Phần châu Âu của nó, chiếm một phần đáng kể của lục địa châu Âu, là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động công nghiệp của Nga và là nơi nằm giữa sông Dniep và dãy núi Ural, Đế quốc Nga hình thành. |
As a substantial exporter of lamb, Bulgaria's own consumption is notable, especially in the spring. Là một nơi xuất khẩu cừu chính, lượng tiêu thụ cừu của chính Bulgaria cũng rất lớn, đặc biệt là trong mùa xuân. |
While Israel imports substantial quantities of grain (approximately 80% of local consumption), it is largely self-sufficient in other agricultural products and food stuffs. Trong khi Israel nhập khẩu một lượng lớn ngũ cốc (xấp xỉ 80% lượng tiêu thụ), nước này đã gần như tự sản xuất được các sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm đóng gói khác. |
The Plague of Justinian and the Arab conquests would represent a substantial reversal of fortunes contributing to a period of stagnation and decline. Tuy nhiên, Đại dịch Justinianus và những cuộc chinh phục của người Ả Rập gây ra thay đổi tiêu cực đáng kể sự thịnh vượng của nó và góp phần dẫn đến thời kì trì trệ và suy thoái. |
The area, known as Northern Epirus (Βόρειος Ήπειρος) to Greeks and with a substantial Greek population, was taken by the Greek Army from the Ottoman Empire during the First Balkan War (1912–1913). Khu vực này, được gọi là Bắc Epirus (Βόρειος Ήπειρος) bởi những người Hy Lạp và với dân số Hy Lạp đáng kể, đã được quân đội Hy Lạp chiếm từ Đế chế Ottoman trong suốt đầu tiên cuộc chiến Balkan (1912-1913). |
And so they also account for development of defective processing in a substantial population of children who are more limited, as a consequence, in their language abilities at an older age. Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau. |
Bangkalan, on the western end of the island, has industrialized substantially since the 1980s. Bangkalan, nằm ở cực tây của đảo, đã được công nghiệp hóa đáng kể từ thập niên 1980. |
Based on an analysis of fossil leaves, Wagner et al. argued that atmospheric CO2 concentrations during the last 7,000–10,000 year period were significantly higher than 300 ppm and contained substantial variations that may be correlated to climate variations. Dựa trên phân tích các lá hóa thạch, Wagner và những người khác cho rằng mức CO2 trong thời kỳ 7–10.000 năm trước là cao hơn một cách đáng kể (~300 μL/L) và chứa các thay đổi đáng kể mà có thể có tương quan với các thay đổi khí hậu. |
We don't know, if you change the gravity substantially, if the same thing will happen to create your body. Ta không thể biết nếu thay đổi đáng kể trọng trường, điều tương tự để tạo ra cơ thể có xảy ra không. |
Elimination of military tension and substantial elimination of war risk Cease all hostile acts Designed as a peace zone in the western part of the west coast Establishment of military mutual guarantee measures through high-rank military-level talks 3. Xoá bỏ căng thẳng quân sự và loại bỏ đáng kể rủi ro chiến tranh Ngừng tất cả các hành vi thù địch Được thiết kế như một khu vực hòa bình ở phía tây bờ biển phía tây Thiết lập các biện pháp bảo đảm lẫn nhau quân sự thông qua các cuộc đàm phán cấp cao về quân sự 3. |
Even after the great tactical success of the British aircraft carrier attack on Taranto in November 1940, the British failure to deliver a decisive blow to the Italian fleet resulted in the Royal Navy tying up substantial naval forces in the Mediterranean for the next three years. Ngay cả sau thắng lợi chiến lược tuyệt vời của tàu sân bay Anh tấn công vào Taranto vào tháng 11 năm 1940, người Anh không đưa ra một đòn quyết định cho hạm đội Ý đã dẫn đến Hải quân Anh duy trì các lực lượng hải quân đáng kể ở Địa Trung Hải trong ba năm tới. |
Because allegations of conflicts of interest marred the FDA's approval of aspartame, the U.S. Government Accountability Office reviewed the actions of involved officials in 1986 and the approval process in 1987; neither the allegations of conflict of interest nor problems in the final approval process were substantiated. Bởi vì cáo buộc xung đột lợi ích đã làm hỏng sự chấp thuận của FDA về aspartame, Văn phòng Giải trình Trách nhiệm Chính phủ Hoa Kỳ Của các quan chức liên quan vào năm 1986 và quá trình phê duyệt năm 1987; Các cáo buộc xung đột lợi ích cũng như các vấn đề trong quá trình phê duyệt cuối cùng đều không được chứng minh rõ ràng. |
With the opening of private colleges such as Yenching University in 1919 and the Catholic University of Peking in 1925, the student population in Beijing grew substantially in the early 1920s. Với việc mở các trường học tư như Đại học Yên Kinh vào năm 1919 và Đại học Phụ Nhân vào năm 1925, số lượng sinh viên tại Bắc Kinh gia tăng đáng kể vào đầu thập niên 1920. |
A series of anti-pollution measures taken by the city's authorities in the 1990s, combined with a substantial improvement of the city's infrastructure (including the Attiki Odos motorway, the expansion of the Athens Metro, and the new Athens International Airport), considerably alleviated pollution and transformed Athens into a much more functional city. Một loạt các biện pháp chống ô nhiễm được thực hiện bởi chính quyền thành phố trong những năm 1990, kết hợp với việc cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố (bao gồm xa lộ Attiki Odos, sự mở rộng tàu điện ngầm Athens, và sân bay quốc tế Athens), giúp giảm đáng kể ô nhiễm và biến Athens thành một thành phố đa chức năng hơn. |
Large-scale emigration marked most of the post-WWII period (particularly during the 1950s and 1980s), but beginning in 1987 the economy improved, and the 1990s saw the beginning of substantial economic growth. Xuất cư quy mô lớn diễn ra trong hầu hết giai đoạn hậu chiến (đặc biệt là trong thập niên 1950 và 1980), song kinh tế được cải thiện từ năm 1987, trong thập niên 1990 bắt đầu có tăng trưởng kinh tế đáng kể. |
The traditional Protestant teaching on hell remained until modern times substantially the same as Catholic doctrine and is still held by many conservative Protestant groups.” Trên căn bản, sự dạy dỗ về địa ngục của giáo hội Tin lành theo truyền thống vẫn tương tự như giáo lý Công giáo và cho đến ngày nay, nhiều nhóm tân giáo bảo thủ vẫn dạy như thế”. |
Given current development trends in the region, power demands are expected to rise seven percent per year between 2010 and 2030, yielding a substantial and potentially lucrative energy market. Với xu hướng phát triển hiện tại trong khu vực, nhu cầu điện năng dự kiến sẽ tăng bảy phần trăm mỗi năm trong giai đoạn giữa 2010 và 2030, mang lại một thị trường năng lượng đáng kể và có khả năng sinh lợi. |
During the settlement period the lands ruled by the incomers seem to have been fragmented into numerous tribal territories, but by the 7th century, when substantial evidence of the situation again becomes available, these had coalesced into roughly a dozen kingdoms including Northumbria, Mercia, Wessex, East Anglia, Essex, Kent and Sussex. Trong giai đoạn định cư, khu vực do những người nhập cư German cai trị dường như bị phân mảnh thành nhiều lãnh thổ bộ lạc, song đến thế kỷ VII chúng tập hợp thành khoảng một chục vương quốc như Northumbria, Mercia, Wessex, East Anglia, Essex, Kent và Sussex. |
And with the cost of these tools being substantially lower than the bribe demanded. Và với giá dịch vụ thấp hơn khoản tiền dùng để hối lộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substantial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới substantial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.