palpable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palpable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palpable trong Tiếng Anh.

Từ palpable trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, rõ ràng, sờ mó được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palpable

chắc chắn

adjective adverb

rõ ràng

adjective

in their face is palpable.
hiện rõ ràng trên gương mặt họ.

sờ mó được

adjective

Xem thêm ví dụ

Right now, Profounder's right at the very beginning, and it's very palpable; it's very clear to me, that it's just a vessel, it's just a tool.
Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ.
Um, she has lots and lots of palpable lymph nodes, joint and abdominal pain.
À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng.
Tension was palpable in a 88-minute fourth set as the crowd feasted on the latest thrilling encounter between two greats of the sport .
Sự căng thẳng trong séc thứ 4 kéo dài 88 phút là dễ hiểu khi khán giả cổ vũ quá khích trong cuộc chạm trán căng thẳng nhất giữa hai tay vợt vĩ đại của làng thể thao thế giới .
Is not tobacco-using a palpable violation of one of God’s laws implanted in our organization?
Có phải việc dùng thuốc lá là sự vi phạm rõ ràng một trong các điều luật của Đức Chúa Trời đã ghi sâu vào cơ thể chúng ta không?
And there are days -- I don't know about the rest of you -- but there are days when I palpably feel how much I rely on other people for pretty much everything in my life.
Và có những ngày -- không biết các bạn thì sao -- nhưng có những ngày tôi cảm thấy mình lệ thuộc quá nhiều vào người khác cho rất nhiều thứ trong cuộc sống của tôi.
Powerful, practical, palpable model for handing power from government to citizens.
Mô hình đầy quyền lực, thiết thực và rõ ràng để chuyển giao quyền lực từ chính phủ sang dân chúng.
And as much as there are great things around the corner -- and it's palpable in this room -- of all of the things that are just about to break that can solve so many problems, I'm really hoping that those things will spread around the world and will start to have a positive effect.
Và dù có nhiều thứ tuyệt vời sắp tới -- khá rõ ràng trong căn phòng này -- có những thứ sắp thất bại nhưng lại có thể giải quyết rất nhiều vấn đề, Tôi thật sự hi vọng rằng những thứ đó sẽ lan rộng ra thế giới và đem lại nhiều lợi ích.
Such a firm, palpable hope will protect you from feeling “ashamed of the good news,” which might make you shirk the assignment of sharing it with others.
Hy vọng rõ ràng và vững chắc đó sẽ che chở bạn tránh có cảm nghĩ “hổ thẹn về tin mừng”, là điều có thể làm bạn trốn tránh công việc chia xẻ tin mừng với người khác (Rô-ma 1:16, NW).
As they watch more films their lives got palpably richer.
Khi bọn trẻ xem nhiều phim hơn, cuộc sống của chúng phong phú hơn.
The shaft of light beaming through the oculus was both beautiful and palpable, and I realized for the first time that light could be designed.
Luồng ánh sáng chiếu qua giếng trời vừa đẹp vừa dễ chịu, lần đầu tiên tôi nhận ra ta có thể thiết kế ánh sáng.
And the CAT scan revealed no blood clots in the lung, but it showed bilateral, visible, palpable breast masses, breast tumors, that had metastasized widely all over the body.
Và ảnh chụp cắt lớp cho thấy không hề có máu tụ trong phổi, nhưng nó lại cho thấy hai khối bướu trong ngực, có thể nhìn thấy và sờ thấy được - khối u vú đã di căn ra khắp toàn bộ cơ thể.
The Spirit of the Lord was palpable throughout that meeting.
Thánh Linh của Chúa được cảm thấy mạnh mẽ trong suốt lần gặp gỡ đó.
What we didn't understand, what was happening all around us, with the confluence of fear, ethnic strife and certainly an aid game, if you will, that was playing into this invisible but certainly palpable movement inside Rwanda, that at that time, 30 percent of the budget was all foreign aid.
Điều chúng ta không hiểu, điều xảy ra xung quanh chúng ta, cùng với sự kết hợp của nỗi sợ, xung đột các tộc người và chắc chắn là một trò chơi cứu trợ, nếu bạn làm, chơi vào sự chuyển động vô hình nhưng chắc chắn rõ ràng ở Rwanda này, cái mà tại thời điểm đó, 30% ngân sách là từ sự giúp đỡ của nước ngoài.
In this cloudy movement all is live and palpable, and all is as loosely hung together as a hallucination.
Trong sự chuyển động mơ hồ này, mọi cái đều sinh động, rõ ràng, và mọi cái đều thiếu mạch lạc như hoang tưởng.
So it's hard for us to understand, but home is the entire cosmos of the rural babushka, and connection to the land is palpable.
Vì vậy, thật khó cho chúng ta để có thể hiểu nó, nhưng nhà là toàn bộ thế giới của người dân quê Babushka, và sự kết nối với đất là có thể cảm nhận được.
And the exhaustion of mothers who had taken two, three, sometimes four buses to bring their child to the doctor was just palpable.
Và sự mệt mỏi của những bà mẹ người đã phải đi hai, ba hoặc đôi khi bốn chuyến xe buýt để đưa con đi khám bệnh được thể hiện rõ ràng.
While on my knees I also felt God’s love and mercy that was so palpable, despite my feeling so unworthy.
Trong khi còn quỳ, tôi cũng đã cảm nhận được tình yêu thương và lòng thương xót của Thượng Đế thật mãnh liệt, bất chấp việc cảm thấy là tôi thật không xứng đáng.
The awe was palpable.
Nỗi sợ hãi... dường như sờ thấy được.
There are no palpable lymph nodes.
Không có nốt u lympho nào cả.
“As a missionary, my desire to feel the Holy Ghost became constant, and my testimony of the gospel deepened and became much more palpable to me,” he said.
Ông nói: “Là một người truyền giáo, ước muốn của tôi để cảm nhận được Đức Thánh Linh trở nên kiên định, và chứng ngôn của tôi về phúc âm đã gia tăng và trở nên rõ ràng hơn đối với tôi.”
Through the receiver painfully pressed against my ear...... Akari' s own pain was palpable
Qua chiếc ống nghe đang đè mạnh lên tai...... tôi có thể cảm nhận được sự đau khổ của Akari

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palpable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.