Tamigi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tamigi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tamigi trong Tiếng Ý.

Từ Tamigi trong Tiếng Ý có nghĩa là Sông Thames. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tamigi

Sông Thames

proper

Le autorità stanno continuando le ricerche di altri corpi nel Tamigi.
Giới chức trách vẫn đang tìm kiếm những thi thể mất tích dưới lòng sông Thames.

Xem thêm ví dụ

Se guardiamo la mappa di Londra nel 17° secolo, vediamo che i suoi cereali, che provengono dal Tamigi, sono distribuiti nella parte bassa della mappa.
Nếu nhìn bản đồ London vào thế kỷ 17, chúng ta có thể thấy ngũ cốc của thành phố này bắt nguồn từ sông Thames, dọc theo đáy của bản đồ này.
Ciò che si è riusciti a fare col Tamigi è incoraggiante per tutti [i gruppi e le organizzazioni ambientaliste].
Hết thảy họ có thể được khích lệ nhờ những gì đã được thực hiện ở sông Thames.
Voglio una lama d luce che attraversi il Tamigi".
Tôi muốn lưỡi tia sáng này đi qua sông Thames."
Negli anni ’40 e ’50 la salute del Tamigi toccò il livello più basso.
Trong các thập kỷ 1940 và 1950 sông Thames ở trong tình trạng tàn tạ nhất.
Questo gentiluomo, Isambard Kingdom Brunel ha creato molte grandi cose nella sua carriera, nel secolo XIX tra cui il ponte sospeso Clifton, a Bristol ed il tunnel a Rothermite, sotto il Tamigi.
Người đàn ông này, Isambard Kingdom Brunel, đã thiết kế rất nhiều thứ tuyệt vời trong sự nghiệp của ông ta vào thế kỉ 19 bao gồm cầu treo Clifton ở Bristol và đường hầm Thames ở Rotherhithe.
Il museo, progettato dall'architetto David Chipperfield, offre informazioni sul Tamigi, lo sport del canottaggio, e la città di Henley stessa.
Nó được thiết kế bởi kiến trúc sư David Chipperfield, đưa thông tin về sông Thames, môn thể thao chèo thuyền, và chính thị trấn Henley.
Che, stasera, sarebbe stato allo scoccare della mezzanotte sul Tamigi?
tối nay sẽ là nước cờ cuối cùng... xuất hiện ở sông Thames?
In una fredda giornata di marzo del 1941, a 15 anni, mi battezzai nel Tamigi.
Vào một ngày lạnh lẽo tháng 3 năm 1941, khi được 15 tuổi, tôi làm báp têm tại sông Thames.
O forse i miei sentimenti per te... I miei imperdonabili sentimenti per te, faranno si'che il Tamigi mi porti in un altro posto.
Hay có lẽ cảm xúc của em dành cho anh, những cảm xúc không thể tha thứ, có nghĩa sông Thames sẽ đưa em tới nơi khác.
Nel Regno Unito la barriera sul Tamigi protegge Londra dalle piene causate dalla pioggia.
Ở Anh, đập Themes giúp bảo vệ thành phố London trước những cơn bão biển.
Il Millennium Bridge doveva essere l'orgoglio di Londra -- un nuovo favoloso ponte pedonale che attraversava il Tamigi, primo attraversamento del fiume in più di 100 anni a Londra.
Cầu Millenium được cho là niềm tự hào của London -- cây cầu mới đẹp đẽ được bắc qua sông Thames, con sông đầu tiên chảy hơn 100 năm tại London.
Una vista del Tamigi.
Một góc của sông Thames.
la barriera sul Tamigi protegge Londra dalle piene causate dalla pioggia.
Ở Anh, đập Themes giúp bảo vệ thành phố London trước những cơn bão biển.
Il graduale risanamento del Tamigi, il famoso fiume di Londra, è un notevole esempio recente di quanto detto sopra.
Một trường hợp nổi bật của điều này trong những năm gần đây là việc dần dần tẩy uế của sông Thames nổi tiếng của thành phố Luân Đôn.
Cioè, non è come una volta, quando potevamo semplicemente gettarli nel Tamigi con il resto dei tubercolotici.
Không giống ngày xưa nữa, hồi ấy ta chỉ cần thả họ xuống sông Thames cùng với những xác người bị lao phổi nổi lềnh bềnh.
Il mese scorso, ho installato questi Quattro Cavalieri dell'Apocalisse nel Tamigi, in centro a Londra, proprio di fronte al Parlamento, trasmettendo un messaggio desolante sul cambiamento climatico davanti alle persone che hanno il potere di cambiare le cose.
Chỉ tháng trước thôi, tôi đã đặt tượng Four Horsemen of the Apocalypse xuống sống Thames, ở trung tâm của London, ngay trước Tòa nhà Quốc hội, đặt thông điệp ảm đạm về biến đổi khí hậu ngay trước mặt những người có quyền lực để có thể thay đổi tình hình.
Il Thames Diamond Jubilee Pageant si tenne il 3 giugno; una parata marittima di 1.000 barche da tutto il Commonwealth costituì la più grande flottiglia mai vista sul Tamigi da 350 anni, insieme ad altre celebrazioni lungo le rive del fiume.
Buổi diễu hành tàu thuyền Thames Diamond Jubilee Pageant được tổ chức tại sông Thames vào ngày 3 tháng 6; buổi diễu hành gồm có đến 1.000 tàu thuyền từ khắp nơi trong khối thịnh vượng chung — đây là buổi diễu hành có nhiều tàu nhỏ nhất trong vòng 350 năm — cùng với các lễ hội ăn mừng khác gần bờ hồ của dòng sông.
NELLA parte orientale di Londra, in una posizione tale da dominare il Tamigi, si trova uno dei più famosi monumenti del mondo: la Torre di Londra.
ĐỨNG sừng sững bên bờ Sông Thames phía đông Luân Đôn là một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng nhất thế giới—Tháp Luân Đôn.
Decise allora di provare l'impresa e lasciò il lavoro per allenarsi, prima a Lambeth Baths, e poi nelle fredde acque del Tamigi, del canale della Manica e del lago Hollingworth.
Ông bắt đầu cảm hứng để tự thử mình, và rời bỏ công việc của mình để bắt đầu tập luyện, đầu tiên là tại Lambeth Baths, sau đó là trong vùng nước lạnh của sông Thames, eo biển Manche và hồ Hollingworth.
Essa percorre le seguenti strade: A9, da Thurso a Perth, passando per Inverness; M90 e A90, da Perth a Edimburgo; A902 e A720 attorno Edimburgo; A68, da Edimburgo a Otterburn; A696, da Otterburn a Newcastle upon Tyne; A1 e A1(M), da Newcastle upon Tyne a Londra; M25 a nord del Tamigi, A282 (Dartford Tunnel), M25 a sud del Tamigi, passando Londra dal lato est; questa sezione di strada è in condivisione con la E30 tra la A1 e Brentwood in Essex; M20 e A20, da Londra a Dover.
Tuyến đường nay bao gồm các con đường sau đây: A9, Inverness tới Perth M90 và A90, Perth tới Edinburgh A902, A8 và A720 quanh Edinburgh A68, Edinburgh tới Otterburn A696, Otterburn tới Newcastle upon Tyne A1 và A1(M), Newcastle upon Tyne tới London M25 phía Bắc của sông Thames, A282 (đường hầm Dartford), M25 phía nam sông Thames, passing London to the east.
Si trova sulla riva sinistra del Tamigi, nella City of Westminster, vicino agli altri edifici governativi di Whitehall.
Lâu đài nằm ở bờ Bắc sông Thames, thuộc Thành phố Westminster, gần các tòa nhà chính phủ ở Whitehall.
Le autorità stanno continuando le ricerche di altri corpi nel Tamigi.
Giới chức trách vẫn đang tìm kiếm những thi thể mất tích dưới lòng sông Thames.
Nella nellissima città di Oxford, quel che ho fatto è prendere dell'acqua dal fiume Cherwell, e dal fiume Tamigi, che scorrre qui.
Thành phố Oxford, nên tôi đi và lấy ít nước từ sông Chervell, và sông Thames, chảy qua thành phố.
Il fiume era più o meno una fogna a cielo aperto; l’acqua era nera, senza ossigeno, e nei mesi estivi il fetore del Tamigi si avvertiva per un vasto raggio. . . .
Sông này chỉ khá hơn cống rãnh lộ thiên một chút: nước sông đen thui, không có dưỡng khí, và vào các tháng hè trên khắp một vùng rộng lớn người ta có thể ngửi thấy mùi hôi thối của sông Thames...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tamigi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.