tang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tang trong Tiếng Anh.

Từ tang trong Tiếng Anh có các nghĩa là vị, chuôi, ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tang

vị

noun adposition

It has this kind of sharp tang to it.
Món của em có vị hơi gắt.

chuôi

verb

The tang is nearly the width of the blade.
Chuôi kiếm gần bằng chiều ngang của lưỡi kiếm...

ý

noun

Xem thêm ví dụ

Action Bronson cites as major influences fellow American rappers Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK and Wu-Tang Clan, .
Action Bronson trích dẫn những rapper người Mỹ bao gồm Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK và Wu-Tang Clan, là những ảnh hưởng chính cho bản thân ảnh.
"""I'm going,"" she said quickly, horrified by the tang of huskiness she heard in her voice."
“Tôi đi đây”, cô nhanh chóng nói, hoảng sợ bởi sự khan tiếng cô nghe từ giọng mình.
"Leung Wins Hong Kong Leader Contest With Double Tang's Votes".
Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2012. ^ “Leung Wins Hong Kong Leader Contest With Double Tang’s Votes”.
Due to the presence of discontinuous permafrost over the Chang Tang, the soil is boggy and covered with tussocks of grass, thus resembling the Siberian tundra.
Có những vùng đất đóng băng không cố định tại Chang Tang, đất trở nên lầy lội và được bao phủ bởi cỏ, giống như các lãnh nguyên Siberi.
Tang Lung, you've got guts.
Đường Long, mày là một người can đảm!
Under the Provisional Government, there were ten ministries: Huang Xing was appointed both as the Minister of the Army and as Chief of Staff Huang Zhongying as the Minister of the Navy Wang Chonghui as the Minister of Foreign Affairs Wu Tingfang as the Minister of the Judiciary Chen Jingtao as the Minister of Finance Cheng Dequan as the Minister of Internal Affairs Cai Yuanpei as the Minister of Education Zhang Jian as the Minister of Commerce Tang Soqian as the Minister of Communications.
Theo Chính phủ lâm thời, có mười bộ: Hoàng Hưng được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Quân đội và là Tham mưu trưởng Huang Zhongying làm Bộ trưởng Hải quân Wang Chonghui làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Wu Tingfang làm Bộ trưởng Tư pháp Chen Jingtao làm Bộ trưởng Bộ Tài chính Cheng Dequan làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ Thái Nguyên Bồi làm Bộ trưởng Bộ Giáo dục Zhang Jian làm Bộ trưởng Bộ Thương mại Tang Soqian làm Bộ trưởng Bộ Truyền thông.
Blue Tangs are very common in Belize and especially Ambergris Caye.
Chúng rất phổ biến ở Belize và đặc biệt là Ambergris Caye.
Despite diminishing government financial support over the past quarter century, MIT launched several successful development campaigns to significantly expand the campus: new dormitories and athletics buildings on west campus; the Tang Center for Management Education; several buildings in the northeast corner of campus supporting research into biology, brain and cognitive sciences, genomics, biotechnology, and cancer research; and a number of new "backlot" buildings on Vassar Street including the Stata Center.
Mặc dù sự hỗ trợ tài chính của chính phủ đã suy giảm trong hơn một phần tư thế kỷ qua, MIT đã thực hiện một số chiến dịch gây quỹ thành công để mở rộng đáng kế khuôn viên của mình: những khu cư xá và những tòa nhà thể thao mới ở khu phía tây khuôn viên; tòa nhà Trung tâm Giáo dục Quản lý Tang (Tang Center for Management Education); một số tòa nhà ở góc đông bắc khuôn viên hỗ trợ nghiên cứu sinh học, các ngành khoa học não bộ và nhận thức, genomics, công nghệ sinh học, và nghiên cứu ung thư; và một số tòa nhà mới nằm dọc đường Vassar bao gồm Trung tâm Stata (Stata Center).
It's permission to enter Tang, issued by the capital
Là lệnh cho phép vào nước Đường do kinh đô cấp.
Yo, Tang man.
Này Tango.
For the related basic science discoveries, James P. Allison and Tasuku Honjo won the Tang Prize in Biopharmaceutical Science and the Nobel Prize in Physiology or Medicine in 2018.
Đối với những khám phá khoa học cơ bản liên quan, James P. Allison và Tasuku Honjo đã giành được Giải thưởng Tang trong Khoa học Sinh dược học và giải Nobel Sinh lý và Y học vào năm 2018.
Mr. Tang's daughter was killed yesterday.
Con gái ông Tang bị giết ngày hôm qua.
Euler used the near-modern abbreviations sin., cos., tang., cot., sec., and cosec.
Euler đã dùng các ký hiệu viết tắt sin., cos., tang., cot., sec., và cosec. giống ngày nay.
On the other hand, he frequently sent embassies to the Tang, including his sons and brothers.
Trên một phương diện khác, ông thường xuyên cứ sứ thần sang Đường, trong đó có cả con trai và các em trai.
Painted artwork during the Tang period pertained the effects of an idealized landscape environment, with sparse numbers of objects, persons, or amount of activity, as well as monochromatic in nature (example: the murals of Price Yide's tomb in the Qianling Mausoleum).
Các tác phẩm hội họa trong thời nhà Đường gắn liền với những ảnh hưởng của ý tưởng về cảnh quan môi trường, với số lượng thưa thớt của các đối tượng, con người, hoặc hoạt động, cũng như đơn sắc trong tự nhiên (ví dụ: những bức tranh tường trong hầm mộ của Hoàng tử Yide tại lăng Qianling).
On top of that, Captain Doudart de Lagrée had learned at the Cambodian court, that further upstream was another succession of rapids, between Pak Moun and Kemarat, around a hundred kilometers long, known as the Tang-Ho rapids or the Falls of Kemarat, where the river constitutes the border between modern day Ubon Ratchathani Province of Thailand and Savannakhet Province, Laos.
Trước đó trưởng đoàn Doudart de Lagrée đã biết từ Triều đình Campuchia, rằng thượng nguồn là một chuỗi các ghềnh, giữa Pak Mun và Khemmarat, dài khoảng một trăm cây số, được gọi là ghềnh Tang-Ho hoặc Thác Khemmarat, nơi con sông tạo thành biên giới giữa hiện nay của tỉnh Ubon Ratchathani, Thái Lan và tỉnh Savannakhet, Lào.
He joined the Tang forces after his surrender in 635, and served as a general leading a campaign against Karakhoja.
Ông gia nhập lực lượng Đường sau khi đầu hàng vào năm 635, và phục vụ như là một tướng lãnh đạo một chiến dịch chống lại Karakhoja.
Relations with Tang also saw improvement during Hyoso's reign following the diplomatic disintegration that followed in the wake of the wars of unification during the 660s and 670s and the foundering of the Tang-Silla alliance.
Quan hệ với nhà Đường cũng chứng kiến những cải thiện trong thời gian trị vì của Hiếu Chiêu Vương sau khi liên minh Tân La-Đường vào những năm 660 và 670 bị tan vỡ.
Tang overhears this conversation and prays to Buddha to help him and also confesses that he actually does not know, or have, Buddha Palm powers.
Đường Tăng nghe được cuộc trò chuyện này và cầu nguyện với Đức Phật để giúp đỡ anh ta và cũng thú nhận rằng anh ta thực sự không biết, hoặc có, quyền năng của Đức Phật.
However, he could not gain the allegiance of his father's subordinates, and was eventually defeated by joint forces of Tang and Huige.
Tuy nhiên, ông đã không thể có được lòng trung thành từ những thuộc hạ của vị hoàng đế tiền nhiệm, và cuối cùng bị liên quân Đường và Hồi Cốt đánh bại.
The palace was located at the northern centre of the rectangular Heian-kyō, following the Chinese model (specifically that of the Tang dynasty capital of Chang'an) adopted already for the Heijō Palace in the earlier capital Heijō-kyō (in present-day Nara), and Nagaoka-kyō.
Cung điện nằm ở trung tâm phía bắc của khu hình chữ nhật Heian-kyō, theo mô hình của Trung Quốc (cụ thể là thủ đô Trường An của nhà Đường) đã được chọn lựa cho Cung điện Heijou ở thủ đô Heijō-kyō trước đây (ngày nay là Nara) và Nagaoka-kyō.
Like the earlier Han Dynasty, the Tang Dynasty, along with Turkic allies like the Uyghurs, conquered and subdued Central Asia during the 640s and 650s.
Giống như nhà Hán trước đó, nhà Đường cùng với các đồng minh người Turk như người Uyghur, đã chinh phục Trung Á trong thập niên 640 và 650.
Various kingdoms and states paid tribute to the Tang court, while the Tang also conquered or subdued several regions which it indirectly controlled through a protectorate system.
Nhiều nước khác nhau đã triều cống cho triều đình nhà Đường, nhà Đường cũng chinh phục hoặc khuất phục một số khu vực rồi đặt chúng dưới quyền cai trị gián tiếp thông qua một hệ thống bảo hộ.
Mr. Tang, you're back.
Mr. Tang, ông đã về.
In the year 630, Tang armies captured areas of the Ordos Desert, modern-day Inner Mongolia province, and southern Mongolia from the Turks.
Năm 630, quân nhà Đường quân đội đã chiếm được khu vực hoang mạc Ordos, ở tỉnh Nội Mông và phía Nam Mông Cổ ngày nay, từ người Turk.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.