taquilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taquilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taquilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ taquilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cửa sổ, Cửa sổ, máy tính tiền, quầy, hòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taquilla

cửa sổ

(window)

Cửa sổ

(window)

máy tính tiền

quầy

(counter)

hòm

Xem thêm ví dụ

The Best Man fue una de las 10 películas afroamericanas que más taquilla recaudó en la historia y Lathan obtuvo una nominación NAACP Image Award por su actuación.
The Best Man tiếp tục trở thành một trong mười phim Mỹ gốc Phi có doanh thu cao nhất trong lịch sử và Lathan đã nhận được đề cử Giải thưởng hình ảnh NAACP cho vai diễn của mình.
Pensó en el contacto de nuestros labios cuando nos quedamos solos junto a la hilera de taquillas.
Cậu nghĩ tới lúc môi chúng tôi chạm phớt vào nhau khi chỉ có hai đứa đứng bên dãy tủ cá nhân.
Con estos estrenos, James se transformó en el primer guionista en tener dos cintas que encabezaban la taquilla durante semanas consecutivas. Durante ese mismo año, produjo y actuó en el documental falso LolliLove, donde dirigía y protagonizaba su entonces esposa Jenna Fischer.
Với hai bộ phim này, Gunn trở thành biên kịch đầu tiên có hai kịch bản phim nằm trong danh sách dẫn đầu phòng vé hai tuần liên tiếp. Cùng năm đó, ông tự sản xuất và tham gia đóng phim tài liệu nhái LolliLove, được đạo diễn và diễn xuất bởi Jenna Fischer, vợ của ông khi đó.
¿Has mirado tu taquilla?
Cậu kiểm tra tủ đồ chưa?
¿Qué taquilla?
Tủ của ai?
¿Tiene Maggie Chen una taquilla?
Maggie Chen có tủ không?
Realiza encuestas a la audiencia de las películas para posteriormente valorar su experiencia con grados expresados en letras, el informes de los resultados y previsiones de ingresos de taquilla se basan en estos datos.
Hãng khảo sát các khán giả xem phim nhằm đánh giá trải nghiệm của họ bằng điểm chữ, báo cáo các kết quả và dự đoán doanh thu phòng vé dựa trên số liệu.
Otro éxito de taquilla.
Trong 1 bộ phim bom tấn.
No necesito decírselo: 50 % de la gente que va a la taquilla y compra boletos son niñas y mujeres en este país.
Tôi không cần nói với đám đông này là 50% người mua vé đến rạp phim là nữ giới trong nước này.
No encontramos nada de valor en su taquilla o en su cuerpo.
Chúng ta không thấy bất cứ gì có giá trị trong tủ đồ hay trên người cậu ta cả.
Se obtuvo un total de $ 51,6 millones a lo largo de los cuatro días de ese fin de semana y se mantuvo en el puesto # 1 en la taquilla durante dos semanas.
Nó đạt tổng cộng $51.7 triệu tiền vé trong bốn ngày cuối tuần và đứng số #1 về tiền thu từ bán vé, vị trí nó giữ trong hai tuần.
Más que cualquier éxito de taquilla en Occidente.
Sự kiện này vượt quá bất kì cuộc triển lãm ăn khách nào ở phương Tây.
Me besó junto a mi taquilla el día antes de que entregáramos las fotos para el anuario.
Cậu hôn tôi chỗ tủ để đồ cá nhân của học sinh, trước hôm phải nộp ảnh cho tập kỷ yếu.
Es reconocido como uno de los productores más exitosos de Japón tras el enorme éxito de taquilla de las películas de Studio Ghibli.
Suzuki được biết đến là một trong những nhà sản xuất thành công nhất của Nhật Bản nhờ vào sự bùng nổ số lượng phòng vé tại Nhật Bản từ các bộ phim của Ghibli.
Compartió conmigo la siguiente experiencia: “Al caminar por los pasillos con los niños pequeños es hermoso ver cuántos casilleros (taquillas) tienen fotos de Jesús o de templos pegadas en la parte interior de la puerta.
Chị chia sẻ với tôi kinh nghiệm này: “Khi tôi cùng các em nhỏ đi ngang qua hành lang thì thật là dễ chịu khi thấy bên trong các cánh cửa tủ riêng đựng đồ của học sinh có dán hình của Chúa Giê Su hoặc hình đền thờ.
Aunque fue una película de éxito moderado en taquilla (recaudó $77 527 732), recibió «críticas generalmente desfavorables» de acuerdo con Metacritic.
Mặc dù đây là một phim thành công vừa phải ở phòng vé (thu được 77.527.732$), nhưng nó đã nhận được những đánh giá bất lợi nói chung dựa theo website Metacritic.
Las taquillas estarán llenas de dinero en efectivo.
Môn thể thao kiếm được rất nhiều tiền.
Le dije a Joanne que vaciaría la taquilla de Danny
Em bảo Joanne là em sẽ dọn hộ tủ của Danny.
La producción se detuvo durante ocho semanas. Fue un golpe moderado en la taquilla de los Estados Unidos, que recibió $ 60 millones; ganó otros $ 80 millones en el extranjero.
Đó là một phim thành công vừa phải về bán vé ở Hoa Kỳ, thu được 60 triệu dollar; nhưng thu thêm được 80 triệu dollar ở nước ngoài.
At World's End fue un éxito de taquilla, convirtiéndose en la película más exitosa de 2007, con más de $ 960 millones en todo el mundo.
Tận cùng Thế giới đã gây bùng nổ tại các phòng vé và trở thành bộ phim thành công nhất năm 2007 khi thu về hơn $960 triệu USD trên toàn cầu.
También hizo una prueba de casting para encarnar a Batman para uno de los mayores éxitos de taquilla, Batman Begins, y, aunque estuvo a punto de conseguir el papel, finalmente Christian Bale resultó ser el elegido para dar vida al personaje.
Anh cũng tham gia thử vai Batman trong một trong những phim bom tấn lớn nhất, Batman Begins và đã tiến rất gần đến vai diễn nhưng Christian Bale là người cuối cùng được chọn.
¿Miden su valor en taquillas de fines de semana?
Đánh giá giá trị chỉ sau vài tuần à?
Aunque no se esperaba que fuera un éxito comercial o de crítica, Terminator encabezó la taquilla estadounidense durante dos semanas y ayudó a lanzar la carrera cinematográfica de James Cameron y consolidar la de Arnold Schwarzenegger.
Mặc dù không được dự kiến là một sản phẩm thương mại quan trọng thành công, Kẻ hủy diệt đã đứng đầu phòng vé của Mỹ trong hai tuần và đã giúp khởi động sự nghiệp điện ảnh của James Cameron và Arnold Schwarzenegger.
Había dejado su ropa en la taquilla, pero no había rastro de sus deportivas.
Cậu ta để lại toàn bộ đồ đạc mình trong tủ, nhưng không có dấu vết của đôi giày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taquilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.