taquígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taquígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taquígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ taquígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người viết tốc ký, người ghi tốc ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taquígrafo

người viết tốc ký

(stenographer)

người ghi tốc ký

Xem thêm ví dụ

Los taquígrafos trabajan en casa.
Báo cáo viên tòa án làm việc ở nhà.
El funcionario dice que el taquígrafo tarda entre 3 y 6 meses en transcribir sus notas.
Thư kí nói với tôi là báo cáo viên của tòa trung bình mất 3 đến 6 tháng biên tập lại ghi chép của mình.
Pese a la implacable resistencia encontrada, Metodio terminó de traducir el resto de la Biblia al eslavo con la ayuda de varios taquígrafos.
Dù bị chống đối không ngớt, Methodius dịch xong phần còn lại của Kinh Thánh sang tiếng Slavonic, nhờ sự giúp đỡ của nhiều người biết viết tốc ký.
Esta audiencia será grabada visualmente y transcrita por un taquígrafo debidamente designado por el Tribunal Supremo del estado de California bajo la jurisdicción del honorable juez Thomas Vancleeve.
Cuộc điều trần này sẽ được ghi hình và ghi chép lại bằng một tốc ký viên hợp lệ được bổ nhiệm bởi tòa án tối cao bang California thuộc thẩm quyền dưới danh nghĩ của thẩm phán Thomas Vancleeve.
Bueno, en verdad prefiero taquígrafa dedicada.
Tôi thực sự rất thích người viết tốc kí tận tâm.
Soy taquígrafa calificada.
Tôi là một tốc ký viên đủ tiêu chuẩn.
Así que me compré una máquina de escribir y... me alquile a mí mismo como taquígrafo público.
Nên tôi mua máy đánh chữ và làm người viết tốc ký.
Soy taquígrafa.
Tôi là một thư ký tốc ký.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taquígrafo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.