tartaruga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tartaruga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tartaruga trong Tiếng Ý.

Từ tartaruga trong Tiếng Ý có các nghĩa là rùa, rùa cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tartaruga

rùa

noun

Le tartarughe non hanno denti.
Những con rùa không có răng.

rùa cạn

noun

Xem thêm ví dụ

Chi hai chiamato coniglio, tartaruga?
Anh gọi ai là gà... đồ rùa?
Non è come con quegli apparecchi per addominali che, con 15 minuti al mese, ti fanno avere gli addominali a tartaruga.
Nó không giống với máy tập thể dục bụng mà cứ tập 15 phút một tháng, bạn sẽ có một cái bụng rắn chắc như bia.
'Ma circa le dita dei piedi?'La Finta Tartaruga persisteva.
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
Dal momento che si muove agilmente anche nell’acqua, cattura facilmente pesci e tartarughe.
Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.
Abbiamo anche scattato foto di altri animali compresi i bufali delle foreste Gabon, elefanti, e addirittura nidi di tartarughe.
Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa.
Senza dimenticare il maiale, il gatto e le tartarughe.
Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.
O la tartaruga di palude, che ha bisogno di prati bagnati, insetti e posti soleggiati.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.
I più antichi documenti scritti scoperti in Cina sono gusci di tartaruga che venivano usati per la divinazione.
Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán.
Le tartarughe marine sono un miracolo.
Rùa biển thật là kỳ diệu.
'Io lo dico a lei,'ha detto che la Finta Tartaruga in un suono profondo e vuoto: ́sedersi, entrambi te, e non parlano una parola finché non avrò finito. ́
'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́
Tartaruga: forse magnetoricezione
Rùa—có thể có giác quan thụ cảm điện
Siamo tartarughe, che ti piaccia oppure no.
Chúng ta là rùa... cho dù em có thích hay không.
Avevo visto quanto tuo padre ti amava... e sapevo che avrei dovuto mostrare lo stesso amore alle tartarughe.
Tôi đã thấy cha cô yêu cô thế nào và tôi biết tôi phải thể hiện tình yêu đó với những chú rùa.
Quindi Achille, non supererà mai la tartaruga.
Nên Achilles không bao giờ tới được chỗ con rùa và vượt qua nó.
'Ti piacerebbe vedere un po ́ di esso? ́Ha detto la Finta Tartaruga.
" Bạn có muốn nhìn thấy một chút của nó không? " Rùa Mock.
Stai di nuovo parlando con una tartaruga.
Cậu lại nói chuyện với một con rùa rồi.
“Ero come una tartaruga nel suo guscio”
‘Tôi giống như con rùa ở trong mai’
● Le tartarughe marine passano il 90 per cento della loro vita in mare.
● Chín mươi phần trăm đời sống của rùa biển là trong đại dương.
Stasera cenerò con zuppa di tartaruga.
Tối nay, ta sẽ đãi món soup rùa.
Vedi quel collo di tartaruga?
Có thấy như rùa rụt cổ đây không?
Ma migliaia di tartarughe liuto, ogni anno, non hanno la stessa fortuna, e il futuro della specie è in grave pericolo.
Nhưng bạn biết đây, hàng ngàn con rùa mai da mỗi năm không có được vận may như thế, và tương lai những loài vật này là cực kỳ nguy hiểm.
Le tartarughe non hanno denti.
Những con rùa không có răng.
Kim Soo Ha Mu, Tartaruga e Gru, vecchio di 180, 000 anni...
Kim Thủy Hỏa Mộc Ô Quy Hòa Đơn 180. 000 tuổi...
'Se non sei ancora come la Finta Tartaruga a cantare una canzone?'
Hoặc bạn sẽ như rùa Mock để hát một bài hát? "
'Oh, una canzone, per favore, se la Finta Tartaruga sarebbe così gentile,'Alice rispose, in modo da con ansia che il Grifone ha detto, in tono piuttosto offeso, ́Hm!
', Một bài hát, xin vui lòng, nếu rùa Mock sẽ được loại ", Alice trả lời, vì vậy háo hức Gryphon cho biết, trong một giai điệu khá xúc phạm " Hm!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tartaruga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.