tariffa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tariffa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tariffa trong Tiếng Ý.

Từ tariffa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảng giá, giá, Thuế quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tariffa

bảng giá

noun

Ho controllato le tariffe del bus.
Con tìm được bảng giá xe bus rồi.

giá

noun

Ero online, a studiare le tariffe degli hotel, quando ho capito una cosa.
Tớ lên mạng kiếm giá phòng khách sạn. rồi tớ nhận ra.

Thuế quan

noun (prezzo di un servizio)

Xem thêm ví dụ

È sempre di 100 dollari la tua tariffa per la prima ora?
Có phải là anh tính phí 100 đô cho giờ đầu tiên không?
È la tariffa da bambini!
Tôi đang cho cô mức giá của trẻ em đấy.
Per ripristinare il dominio scaduto, dovrai corrispondere una tariffa di ripristino una tantum e acquistare almeno un anno supplementare di registrazione.
Khi khôi phục miền đã hết hạn, bạn phải trả phí khôi phục một lần và mua thêm ít nhất một năm đăng ký.
Se ti abboni al piano Famiglia di Google Play Musica, potrai riprodurre in streaming milioni di brani insieme a un massimo di cinque membri del gruppo Famiglia pagando una tariffa mensile.
Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát.
Google aggiunge automaticamente questo costo, se possibile, alla tariffa di registrazione.
Google tự động cộng thêm chi phí này (nếu có) vào phí đăng ký của bạn.
Tutte le vostre tariffe saranno aumentate del 25% fino a che non ripristineremo i fondi.
Mỗi một khoản thuế của mọi người sẽ tăng 25% cho tới khi chúng ta xây dựng lại kho chứa tiền.
Avrete anche una tariffa migliore; una tariffa per amici e familiari pari a 9, 95 dollari al mese invece di 12, 99 dollari al mese.
Bạn cũng có thể có mức tốt hơn bạn có mức phí của bạn bè và gia đình là 9. 95 đô/ tháng thay vì 12. 99 đô/ tháng
Ha visto la mia tariffa oraria?
Ông đã thấy giá tiền tính theo giờ của tôi chưa nhỉ?
Le tariffe del peccato sono in ascesa.
Thù lao cho tội lỗi đã tăng cao.
La tariffa una tantum per l'accesso in anteprima non è rimborsabile.
Phí truy cập sớm một lần là phí không hoàn lại.
lo credo in quelle tariffe!
Tôi tin tưởng vào những chiếc điện thoại đó!
Penso che gli strumenti che hanno funzionato in questi 42 casi pilota possano essere consolidati in "processi standard" dandoli per così dire in outsourcing, e li si possa rendere disponibili sul web, attraverso call-center e uffici in franchising, con una piccola tariffa, per aiutare chiunque sia vessato da richieste di tangenti.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.
In questo periodo, negli Stati Uniti erano molto frequenti dispute sulla schiavitù e sull’annullamento delle tariffe doganali federali da parte del Sud Carolina.
Tiết này được tiếp nhận vào lúc các vị lãnh đạo đang suy ngẫm và bàn luận về sự nô lệ của người Phi Châu trên lục địa Mỹ Châu và sự nô lệ của các con cái của loài người trên khắp thế gian.
Se abusiamo di questo servizio l’albergo potrebbe eliminarlo, richiedere tariffe più elevate o rifiutarsi di collaborare in futuro.
Nếu chúng ta lạm dụng dịch vụ này, khách sạn có thể quyết định hủy bỏ, đòi giá phòng cao hơn, hoặc không chịu thương lượng với chúng ta sau này.
Le tariffe per la ricerca sono un extra, al di fuori di questo minimo.
Thu nhập chịu thuế là tổng thu nhập dưới dạng trừ các khoản khấu trừ.
A volte ai partecipanti è chiesto di pagare l’ingresso o qualche tariffa.
Đôi khi những người tham dự được yêu cầu phải đóng tiền vào cửa hoặc những lệ phí khác.
Oppure potevi pagare otto volte la tariffa normale per qualcosa detto una chiamata fulmine.
Hoặc phải trả gấp 8 lần cước phí thông thường cho một cuộc gọi chớp nhoáng.
Dacci un'idea dei numeri -- una tipica tangente ed una tipica tariffa.
Ý tôi là, hãy cho chúng tôi một chút ý thức về các con số -- một vật đút lót và một khoản phí cụ thể.
E quando è arrivata MNT, volevano vendere il servizio di telefonia cellulare come fanno negli USA o qui nel Regno Unito o in Europa - costosi abbonamenti mensili, vi danno un telefonino, voi pagate il surplus, vi uccidono con le tariffe - e il loro piano è fallito.
Và khi MTN đến, họ muốn để bán dịch vụ di động giống như tôi nhận được ở Hoa Kỳ hoặc giống mọi người nhận được ở đây tại Anh hoặc châu âu kế hoạch chi phi hàng tháng, bạn nhận một cuộc gọi, bạn trả hàng hóa dư, bạn bị giết cùng với lệ phí và kế hoạch của họ bị đổ vỡ và thiêu hủy.
Rimettere a posto non è un problema... ma a quel punto, la mia tariffa sale.
Tôi không ngại việc " dọn dẹp ", nhưng giá đắt hơn đấy.
La tariffa scatta da quando sarebbe dovuto essere qui.
Tôi chịu trách nhiệm thời gian anh đến.
Sovra cortigiani ́le ginocchia, quel sogno su court'sies rettilineo; Sovra avvocati ́ le dita, che sognano dritto sulle tariffe;
O'er triều thần ́đầu gối, đó là giấc mơ court'sies thẳng; O'er luật sư ngón tay, người thẳng giấc mơ về lệ phí;
E nuove tariffe per i distributori di contenuti online, il che potrebbe significare meno contenuti per i paesi in via di sviluppo, e il blocco dei siti che non pagano.
Và những luật mới để đánh phí các nhà cung cấp thông tin trên mạng đến với người dùng; mà có nghĩa là ít thông tin sẽ đến với những quốc gia đang phát triển, và chặn các trang không chịu trả phí.
La tariffa di G Suite parte da $ 6 per utente al mese e include quanto segue:
G Suite có giá khởi điểm $6/người dùng/tháng và bao gồm các chức năng sau:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tariffa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.