tasca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tasca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tasca trong Tiếng Ý.

Từ tasca trong Tiếng Ý có các nghĩa là túi, túi quần, túi áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tasca

túi

noun

L'ho aiutato a uccidere Finn per riempirsi le tasche.
Tôi đã đứng đó và giúp hắn giết Finn để hắn tự do móc đầy túi.

túi quần

noun

Ne ho uno in tasca quando sono in giro per lavoro o viaggio.
Có một chai tôi để trong túi quần áo khi làm việc bên ngoài hay đi xa.

túi áo

noun

Riesci a raggiungere la tasca sinistra della mia giacca?
Cha có thể cố thử thọc vào túi áo trái của con được chứ?

Xem thêm ví dụ

L'infermiere mi ha infilato in tasca qualche pasticca allo zolfo per accendere le sigarette.
Người y tá tuồn vào túi tôi vài viên lưu hoàng, để bọn tôi châm thuốc lá.
Ho trovato queste nella tua tasca, ieri notte.
Tối qua em tìm thấy thứ này trong túi áo của anh.
Il cliente corpulento gonfiò il petto con un aspetto di alcune po ́d'orgoglio e tirato un giornale sporco e spiegazzato dalla tasca interna del suo cappotto.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Dalla mia tasca.
Từ túi của tôi.
Ed è rientrando in Vietnam in nave che ha incrociato mia nonna, con le sue lauree in tasca, e che ha provato a sedurla - alla fine ha funzionato - e in seguito è diventato ministro del primo governo indipendente vietnamita nel 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Abbiamo quindi sviluppato questa ipotesi: se avessimo fatto una molecola in grado di prevenire l'attaccamento dei segnalibri, entrando nella piccola tasca alla base di questa proteina girevole, avremmo allora potuto convincere le cellule cancerogene, sicuramente quelle dipendenti da questa proteina BRD4, di non essere un cancro.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Con quaranta dollari in tasca costeggio Knight’s Park fino a casa dei genitori di Tiffany.
Với bốn mươi đô trong túi, tôi đi bộ qua công viên Knight, đến nhà bố mẹ Tiffany.
Un uomo che spunta fuori con il Santo Graal nella tasca.
1 gã tự dưng xuất hiện với chiếc chén thánh trong người hắn.
Estraendola dalla tasca, fui pervaso dal sollievo.
Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người.
Si sedette e prese un po ́goffo pacchetto di carta marrone fuori dalla tasca del cappotto.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Una cosa ridicola e banale da fare, ma pensate alla differenza con una squadra che non lo ha fatto per niente, che ha preso i 15 euro, se li è messi in tasca, magari si è presa un caffè, o squadre che hanno fatto questa esperienza pro- sociale dove si sono messi insieme per comprare qualcosa e fare un'attività di gruppo.
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
Neanche la tasca è tua, vero?
Nó cũng không phải là túi của anh sao, cậu nhóc?
«Mettitela in tasca» dice, e io le obbedisco, più che altro perché è seria da morire.
“Để vào túi áo anh đi,” cô nói, và tôi làm như được bảo, chủ yếu là vì trông Tiffany nghiêm túc chết đi được.
E a volte il pastorello ha una fionda in tasca.
Và đôi khi, một cậu bé chăn chiên lại có một cái ná giấu trong túi của mình.
Alle superiori, un ragazzo e una ragazza, entrambi adolescenti, entrambi con gli stessi soldi in tasca, vanno fuori assieme e allora ci si aspetta che il ragazzo paghi sempre per provare la sua mascolinità.
Khi học phổ thông, nếu bạn nam đi chơi với bạn nữ, dù cùng tuổi, cùng có số tiền tiêu vặt như nhau, nhưng bạn trai sẽ phải trả tiền để thể hiện nam tính.
Avanzate verso la tasca.
Bạn bị chèn.
Acardo mette il nome della vittima... nella tasca della giacca.
Và rồi Acardo bỏ tên của mục tiêu vào túi của áo khoác.
Mi sono seduto sulla sedia sotto la corda per stendere i panni, ho guardato il cielo e ho tirato fuori di tasca l'arma.
Tôi ngồi xuống chiếc ghế dựa ở bên dưới dây phơi quần áo, tôi nhìn trời rồi lấy súng trong túi ra.
Signor Nichols, per favore, metta le mani in tasca... ed eviti di toccare qualsiasi cosa.
Ông Nichols, phiền ông bỏ tay vào túi và tránh không đụng vào bất cứ thứ gì.
Rimuovere la staffa inferiore, che è ancora attaccata ai pannelli posteriori quindi rimuovere le viti dal primo pannello posteriore e sollevarlo dalla staffa inferiore " tasca "
Loại bỏ càng thấp, mà vẫn còn được gắn vào phía sau tấm và sau đó loại bỏ các vít từ bảng điều khiển phía sau đầu tiên và nâng nó ra khỏi khung " túi " dưới
Ha una busta in tasca.
Có 1 chiếc phong bì trong túi hắn.
Frugo nella tasca dei pantaloni e gli do un pacchetto di Gauloise mezzo accartocciato.
Tôi lục túi quần và đưa cho cậu một bao thuốc gauloise nhàu nhĩ.
Ti ho messo una cimice in tasca.
Tôi đặt cảm biến trong túi của anh.
Avrà un computer in miniatura connesso a Internet in tasca.
Họ sẽ có một chiếc máy tính nhỏ được kết nối Internet ở trong túi.
Il colpevole aveva in tasca il biglietto da visita della sua ditta.
Hung thủ có thẻ của công ty anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tasca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.