tatter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tatter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tatter trong Tiếng Anh.

Từ tatter trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảnh, miếng, giẻ rách, quần áo rách rưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tatter

mảnh

verb

miếng

verb

giẻ rách

verb

It will end up in tatters.
Nó rồi cũng sẽ kết thúc như cái giẻ rách.

quần áo rách rưới

verb

Xem thêm ví dụ

Four months after beginning, she began writing in a tattered notebook the orders, costs, and prices for her work as a self-employed seamstress.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
An emergency room doctor stitched together the shreds of skin , pulling cat-gut through the tattered outside of my face and then suturing the shards of flesh inside my mouth .
Bác sĩ phụ trách phòng cấp cứu đã khâu những mảnh da nhỏ lại với nhau , kéo chỉ cát-gút qua phần bị rách bên ngoài gương mặt tôi rồi sau đó khâu những mảnh thịt bị rách bên trong miệng tôi lại .
With the Understanding organization in tatters, the publication of the newsletter ceased in 1979 for the first time in over 20 years.
Trong lúc tổ chức Understanding tan đàn xẻ nghé, việc xuất bản các bản tin ngừng lại vào năm 1979 lần đầu tiên trong suốt hơn 20 năm.
On the front, you can see the tattered black-and-white photo of a woman's face, and on the back it says, "To Judy, the girl with the Bill Bailey voice. Have fun in whatever you do."
Mặt trước các bạn có thể thấy một bức ảnh trắng đen cũ chụp khuôn mặt người phụ nữ, và mặt sau có ghi "Gửi Judy, cô gái có giọng hát của Bill Bailey, Hạnh phúc với mọi việc em làm."
Whenever he opened his tattered copy of the Bible to read to us, it was as if he were opening a box of jewels.
Mỗi lần ông mở cuốn Kinh Thánh rách tả tơi ra đọc cho chúng tôi nghe là như thể ông đang mở hộp châu báu vậy.
We believe Pencil Pen Ink can not live with is so decided to go chase Pencil, Pencil sharpener tattered they threw him to the floor and, lying alone in a place difficult to find.
Chúng cho rằng Bút Chì không thể sống cùng Bút Mực được nên quyết định xua đuổi Bút Chì đi, chúng gọt Bút Chì tơi tả rồi quẳng cậu ta xuống sàn, nằm trơ trọi ở một nơi khó tìm thấy.
It was first started by 'Tatter and Company', a blogging platform developing company that developed the software 'Tattertools', with Daum Communications, the major web portal in South Korea in 2006.
Nó lần đầu được phát hành bởi 'Tatter and Company', một công ty phát triển nền tảng blog người phát triển phần mềm 'Tattertools', cùng với Daum Communications một cổng thông tin điện tử ở Hàn Quốc vào năm 2006.
But today the Hejaz Railway lies in tatters, ruins.
Nhưng ngày nay tuyến Hijaz chỉ còn là đống đổ nát.
He wears tattered brown clothes and no shoes, and has a partially melted candle on his head (for traditional reasons).
Ông mặc quần áo nâu rách nát và không có giày dép, và có một ngọn nến một phần chảy trên đầu của mình (vì lý do truyền thống).
They have made the long trek from Satan’s world in order to exchange tattered ‘garments’ for a new identification as humble servants of Jehovah, clothed with the new personality. —John 14:6; 17:11, 14, 16; Ephesians 4:22-24.
Họ đã vượt qua một đoạn đường dài từ thế gian của Sa-tan để lấy “quần áo” cũ rách khi xưa đổi quần áo mới tượng trưng cho nhân cách mới là dấu hiệu đặc biệt của các tôi tớ khiêm nhường của Đức Giê-hô-va (Giăng 14:6; 17:11, 14, 16; Ê-phê-sô 4:22-24).
My marriage ended, and my life was in tatters.
Hôn nhân đổ vỡ và cuộc sống tôi tan nát.
When Emperor Romanos IV was conducted into the presence of Alp Arslan, the Sultan refused to believe that the bloodied and tattered man covered in dirt was the mighty Emperor of the Romans.
Khi Hoàng đế Romanos IV bị áp giải đến trước mặt Alp Arslan, vị Sultan đã không tin rằng gã đàn ông mình đầy máu me, quần áo rách, bụi bặm lại là hoàng đế của La Mã.
In the south the government was facing increasing criticism over its "war for peace" strategy, with peace nowhere in sight and the economy in tatters.
Ở phía nam, chính phủ đang phải đối mặt với những lời chỉ trích ngày càng tăng bởi mục tiêu "chiến tranh cho hòa bình" trong chiến lược của họ, với ảo tưởng hòa bình trong tầm nhìn, và nền kinh tế đổ vỡ.
It will end up in tatters.
Nó rồi cũng sẽ kết thúc như cái giẻ rách.
Poor Dogger's nerves are all in tatters.”
Thần kinh của Dogger tội nghiệp đang bung biêng rồi.”
The following year Spanish forces based in the Southern Netherlands hit back with devastating lightning campaigns in northern France that left French forces reeling and the economy of the region in tatters.
Năm sau quân Tây Ban Nha đóng tại miền Nam Hà Lan đáp trả bằng một loạt chiến dịch chớp nhoáng gây nên cảnh tàn phá ở miền bắc nước Pháp khiến quân Pháp choáng váng và biến nền kinh tế của vùng này vỡ vụn.
On the front, you can see the tattered black- and- white photo of a woman's face, and on the back it says, " To Judy, the girl with the Bill Bailey voice.
Mặt trước các bạn có thể thấy một bức ảnh trắng đen cũ chụp khuôn mặt người phụ nữ, và mặt sau có ghi " Gửi Judy, cô gái có giọng hát của Bill Bailey,
The monk laughed when he saw me come back in tatters.
Người tu sĩ Côptic đã cười khi thấy cháu quay lại tu viện với quần áo rách bươm.
As I walked into the stake president’s office for the initial meeting that weekend, I noticed a pair of tattered-looking, bronzed shoes on the credenza behind his desk, accompanied by a scripture ending in an exclamation point.
Khi bước vào văn phòng của chủ tịch giáo khu cho buổi họp đầu tiên vào cuối tuần đó, tôi nhìn thấy một đôi giày nhuộm màu đồng, trông rất tả tơi đặt trên cái giá sách phía sau bàn làm việc của ông có kèm một câu thánh thư kết thúc với dấu chấm than.
On a black charger he led the veterans of the Schutztruppe in their tattered tropical uniforms on a victory parade through the Brandenburg Gate, which was decorated in their honour.
Trên lưng con ngựa màu đen, ông dẫn đầu 120 sĩ quan của lực lượng Schutztruppe trong quân phục nhiệt đới rách bươm của họ trong một cuộc diễu binh chiến thắng qua cổng Brandenburg, cánh cổng được trang hoàng để vinh danh họ.
Like the others, I wear a flickering, cheap flashlight tied to my head with this elastic, tattered band, and I can barely make out the slick tree limbs holding up the walls of the three- foot square hole dropping hundreds of feet into the earth.
Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0. 28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.
According to a number of Byzantine historians, including John Skylitzes, Arslan at first had difficulty believing the dusty and tattered warrior brought before him was the Roman Emperor.
Theo một số sử gia Đông La Mã, gồm cả Ioannes Skylitzes, Arslan lúc đầu khó lòng tin nổi gã chiến binh đầy bụi bặm và áo quần rách rưới đứng ngay trước mặt mình chính là Hoàng đế La Mã.
To my surprise, with President Kalonji’s invitation, the children not only came but came running—more than 50, perhaps 100—some with tattered clothes and bare feet but all with beautiful smiles and excited faces.
Trước nỗi ngạc nhiên của tôi, với lời mời của Chủ Tịch Kalonji, các em ấy không những đi vào mà còn chạy vào nữa—hơn 50 em, có lẽ 100 em—một số em mặc quần áo rách rưới và đi chân không nhưng tất cả đều cười rạng rỡ và với vẻ mặt phấn khởi.
Horatio Alger's book, Tattered Tom; or, The Story of a Street Arab (1871), is an early example of the appearance of street children in literature.
Cuốn sách của Horatio Alger Tattered Tom; or, The Story of a Street Arab (Tom giẻ rách; hay, Câu chuyện về một trẻ em Ả Rập đường phố) (1871) là một ví dụ của thời kỳ đầu; nói nói về một cô bé vô gia cư sống bằng tài dí dỏm trên các đường phố New York.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tatter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.