tat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tat trong Tiếng Anh.

Từ tat trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm đăng ten, ngựa nhỏ, đan ren, xăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tat

làm đăng ten

verb

ngựa nhỏ

verb

đan ren

verb

xăm

verb (A marking made by inserting ink into the layers of skin to change the pigment permanently for decorative or other reasons.)

Prison tats often contain inks with heavy metals.
Các hình xăm này thường có mực chứa các kim loại nặng.

Xem thêm ví dụ

He say tat there is about a hundred Chameleons.
Anh ta nói khoảng 100 người Chameleon
Then she teased me about my tats
Thì cô ấy bắt đầu trêu chọc về cách ăn mặc tồi tàn của tôi
This is just what we should expect if they are playing Tit for Tat.
Đây là điều mà chúng ta trông chờ nếu chúng đang chơi trò chơi Ăn miếng trả miếng.
Today, people will be work up by the locals, indicate tat this place maybe a Stashpad, probably related to our main target,
Chúng ta sẽ làm việc với chính quyền địa phương và có thể là một Stadpa,
New tats.
Hính xăm mới.
The protein can bind to the HIV-1 TAR mRNA, and it has been suggested that the protein contributes to tat-mediated transactivation.
Protein có thể liên kết với mRNA TAR HIV-1, và nó đã được gợi ý rằng protein đóng góp cho hoạt động hoạt hóa chéo qua trung gian là protein tat.
She made her acting debut with the multiple burmese movies and videos namely "Ti Kyat", "Pawa Ma Shu Yay Ma Ku Kyay", "Professor Dr.Seik Phwar", "Charm Series", "Motor and Fan", "Achit Pincin Essay", "Palat Kywat Thwar Tat Achit", "A Phyu Htal Lu Mike Gyi", "Akhar Taw" and “Khyay Kyi Tal”.
Cô đã thực hiện vai diễn đầu tiên của mình với nhiều bộ phim và video mang tên "Ti Kyat", "Pawa Ma Shu Yay Ma Ku Kyay", "Giáo sư Dr.Seik Phwar", "Charm Series", " Motor và Fan "," Achit Pincin Essay "," Palat Kywat Thwar Tat Achit "," Một Phyu Htal Lu Mike Gyi "và" Akhar Taw ". <references>
You might think that since the world stays just as nice, we could as well regard Tit for Tat as an ESS.
Bạn có thể nghĩ rằng do thế giới toàn là chiến lược tốt, nên chúng ta có thể coi Ăn miếng trả miếng là một ESS.
Tit for tat.
Ăn miếng trả miếng.
In August, police in Thanh Hoa province arrested Dinh Tat Thang for sending out letters criticizing provincial leaders and police.
Tháng Tám, công an tỉnh Thanh Hóa bắt giữ Đinh Tất Thắng về hành vi phát tán thư tín có nội dung phê bình lãnh đạo và công an tỉnh.
This isotope has also been tried in cancer treatment, for example, in the targeted alpha therapy (TAT) program.
Đồng vị này cũng được dùng để thử nghiệm trị bệnh ung thư, ví dụ trong chương trình Phương pháp Nhắm đích Alpha (TAT).
Tit for Tat obtained an average of 504.5 points: 84 per cent of our benchmark of 600, and a good score.
Ăn miếng trả miếng có số điểm là 504,5, chiếm 84% thang điểm chuẩn 600 của chúng ta, và là một điểm số tốt.
The town centre soon grew, with the addition of banks, schools, shops and a colonial fountain, which was erected in the late 19th century by a local Chinese businessman, Koh Seang Tat.
Trung tâm thị trấn sớm phát triển, với việc bổ sung ngân hàng, trường học, cửa hàng và đài phun nước thuộc địa, được dựng lên vào cuối thế kỷ XIX bởi một doanh nhân địa phương Trung Quốc, Koh Seang Tat.
If you do it right, it should sound like: TICK-tat, TICK-tat, TICK-tat, TICK-tat, TICK-tat, TICK-tat.
Nếu bạn nói đúng, bạn sẽ nghe như thế này: tíc - tắc, tíc - tắc, tíc - tắc, ...
Tit for Tat is a forgiving strategy.
Ăn miếng trả miếng là một chiến lược tha thứ.
On August 5, 2015, Dinh Tat Thang wrote a letter to the Vietnam Fatherland Front, a party-controlled umbrella group of pro-government mass movements in Vietnam, denouncing the practice of faking paperwork to receive state benefits for wounded veterans in Thanh Hoa province.
Ngày mồng 5 tháng Tám năm 2015, Đinh Tất Thắng viết một lá thư gửi Mặt trận Tổ quốc, một cơ quan do đảng kiểm soát, bao trùm các tổ chức và phong trào quần chúng trung thành với chính quyền Việt Nam, để tố cáo cơ chế làm giả giấy tờ nhằm nhận khống các khoản trợ cấp dành cho thương binh.
So in tit for tat, you can imagine, let's suppose I can be nice or I can be mean.
Bạn có thể tưởng tượng, giả sử bạn có thể hoặc tốt hoặc keo kiệt.
Tit for Tat never actually ‘wins’ a game.
Thực tế thì Ăn miếng trả miếng không bao giờ “thắng” một cuộc chơi nào.
Development of the timber industry in Sibu has been supported by loans given by the earliest Chinese banks in Sibu such as Wah Tat Bank (1929), Hock Hua Bank (1952), and Kong Ming Bank (1965).
Ngành gỗ tại Sibu phát triển nhờ các khoản vay từ các ngân hàng người Hoa đầu tiên tại Sibu như Wah Tat Bank (1929), Hock Hua Bank (1952), và Kong Ming Bank (1965).
From 23rd to 24th/April , the two sides continued the " tit for tat " network attacks and the attacks lasted until 30th April .
Ngày 23-24 / 4 , hai bên tiếp tục các cuộc tấn công mạng kiểu " ăn miếng trả miếng " và các cuộc tấn công kéo dài đến ngày 30/4 .
I bet they freaked when they saw your tat.
Tớ cược là họ sẽ phát hoảng lên khi thấy hình xăm của cậu đấy.
Oh, I googled the tats.
À tôi đã tìm hiểu Google về những hình xăm
If you do it wrong, it sounds like: Tick-TAT, tick-TAT, tick-TAT.
Nếu bạn kêu sai, nó sẽ như sau: tịt - tác, tịt - tác, ...
The few Tit for Tat individuals don’t meet each other often enough to be of mutual benefit.
Số lượng Ăn miếng trả miếng ít ỏi không thể gặp nhau đủ thường xuyên để cùng có lợi ích chung.
It exploited softies like Tit for Two Tats (too forgiving) while these were still around.
Nó lợi dụng những kẻ tốt bụng như Trả đũa sau hai lần bị hại (tha thứ quá nhiều) khi những kẻ này vẫn còn nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tat

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.