tattoo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tattoo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tattoo trong Tiếng Anh.

Từ tattoo trong Tiếng Anh có các nghĩa là xăm, hiệu trống tập trung buổi tối, hình xăm trên da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tattoo

xăm

verb (an image made in the skin with ink and a needle)

Tell me about your friend with the tattoo.
Nói cho tôi biết về người bạn có hình xăm?

hiệu trống tập trung buổi tối

verb (an image made in the skin with ink and a needle)

hình xăm trên da

verb

Xem thêm ví dụ

In the case of the man with the confirmed Mycobacterium haemophilum infection , he developed a painless rash at the tattoo site three days after visiting the parlor in August 2009 .
Trong trường hợp của người đàn ông bị nhiễm vi khuẩn Mycobacterium haemophilum , ông ta đã phát triển ngoại ban không đau đớn ở vị trí xăm mình ba ngày sau khi đi xăm trong tháng 8 năm 2009 .
In May 1996, the site began publishing daily and was renamed Pitchfork, alluding to Tony Montana's tattoo in Scarface.
Từ tháng 5 năm 1996, tạp chí bắt đầu được xuất bản hàng ngày, và đổi tên thành "Pitchfork", để chỉ hình xăm của Tony Montana trong bộ phim Scarface năm 1983.
It's a tattoo.
Đó chỉ là hình xăm thôi.
You also know about tattoos.
Hình xăm cũng biết, lợi hại thật
Cher has six tattoos.
Cher có 6 hình xăm.
And that, of course, is what we are all now threatened with today because of electronic tattoos.
Và, tất nhiên, đó là những gì chúng ta đang bị đe doạ bây giờ, bởi những hình xăm điện tử.
The Expositor’s Greek Testament states: “This highly figurative allusion is to the habit of marking soldiers and slaves with a conspicuous tattoo or brand . . . ; or, better still, to the religious custom of wearing a god’s name as a talisman.”
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
The best known of these events are the Edinburgh Festival Fringe, the Edinburgh International Festival, the Edinburgh Military Tattoo and the Edinburgh International Book Festival.
Lễ hội nổi tiếng trong chùm lễ hội này là Edinburgh Fringe (festival nghệ thuật biểu diễn lớn nhất thế giới), Festival quốc tế Edinburgh, Edinburgh Military Tattoo, và Liên hoan Phim quốc tế Edinburgh.
Further evidences of painting are manifested in the tattoo tradition of early Filipinos, whom the Portuguese explorer referred to as Pintados or the 'Painted People' of the Visayas.
Bằng chứng rõ ràng hơn cho hội họa được thể hiện rõ ràng trong nghệ thuật xăm hình của người Philippines cổ, những người mà người Bồ Đào Nha đã tìm ra với tên gọi Pintados hay "người được vẽ" của Visayas.
Now, either you specifically asked for a tattoo of a heart that's been left out in the sun too long, or that is a really bad home job.
Giờ thì, hoặc là cậu đề nghị riêng một hình xăm trái tim phơi ngoài ánh sáng mặt trời quá lâu hoặc đây đúng là một sản phẩm tự làm dở tệ.
And their continuing popularity means that the art of tattooing is here to stay.
là minh chứng cho việc nghệ thuật xăm mình còn tồn tại mãi mãi.
Hey, I handled myself pretty damn skippy against baldy and his tattooed gorilla.
Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ.
A friend of mine, he has tattooed in my name and number, for remembering me.
Một người bạn của tôi. anh ấy đã xăm tên và số điện thoại của tôi để nhớ tôi
You have a tattoo
Anh xăm hình này
And tattoos tell you a lot of stories.
Những hình xăm nói lên rất nhiều điều
Tell me about your friend with the tattoo.
Nói cho tôi biết về người bạn có hình xăm?
You've got a Japanese tattoo in the crook of your elbow in the name Akako.
Ông có xăm chữ tiếng Nhật ở khuỷu tay với cái tên Akako.
That wife of his married the tattooed guy.
Và vợ hắn cưới gã xăm mình.
Seriously, though, those tattoos, they're beautiful.
Mà này, nghiêm túc nhé, hình xăm của anh đẹp lắm.
And as you're thinking of the consequences of that, it's getting really hard to hide from this stuff, among other things, because it's not just the electronic tattoos, it's facial recognition that's getting really good.
Và khi bạn đang suy nghĩ về những hệ quả của việc đó, việc trốn khỏi những thứ này trở nên rất khó khăn, giữa ngàn thứ khác, bởi vì nó không chỉ là các hình xăm điện tử, đó là việc nhận dạng khuôn mặt mà đang ngày càng tốt hơn.
Tattooing allows some youths to experiment —to feel they have control over their appearance.
Việc xâm mình cho một số người trẻ cảm giác được làm chủ ngoại diện của họ.
Make sure none of the tattoos show.
Đảm bảo không để lộ hình xăm với bất kỳ ai.
Unfortunately, the removal of my tattoos has taken longer than anticipated.
Tiếc là việc xóa xăm lâu hơn tôi tưởng.
Is this a tattoo?
Đây là hình xăm à?
The first one is that in life we encounter many people who, in some way or another, try to tattoo our faces.
Điều đầu tiên là trong cuộc sống có nhiều lúc chúng ta gặp những người, mà theo một cách nào đó, muốn xăm khuôn mặt của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tattoo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.