tassel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tassel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tassel trong Tiếng Anh.

Từ tassel trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả tua, cờ, ngù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tassel

quả tua

verb

cờ

noun

ngù

noun

Xem thêm ví dụ

That year, according to Van Tassel the occupant of a space ship from the planet Venus woke him up, invited him on board his space ship, and both verbally and telepathically gave him a technique for rejuvenating the human body.
Năm đó, theo lời Van Tassel du khách của con tàu không gian từ hành tinh Sao Kim đã đánh thức anh, rồi mời anh bước lên tàu không gian của anh ấy, và thông qua lời nói và thần giao cách cảm đều chuyển giao cho anh một loại kỹ thuật giúp trẻ hóa cơ thể con người.
It marked Van Tassel's most important role in UFO history In 1959 up to 11,000 people attended these conventions and heard channeled messages claiming to come from space.
Nó đánh dấu vai trò quan trọng nhất của Van Tassel trong lịch sử UFO Năm 1959 có tới 11.000 người đã tham dự các hội nghị này và lắng nghe những thông điệp được truyền từ ngoài không gian.
The beads (if they are colored) and at least a portion of the tassel are traditionally red, symbolizing the blood of Christ and the blood of the martyrs.
Các hạt (nếu chúng có màu) và ít nhất là một phần của tua là màu đỏ truyền thống, tượng trưng cho máu của Chúa Kitô và máu của những vị thánh tử vì đạo.
Due to radio and television interest, Van Tassel became the most well-known promoter of contactee experiences and somewhat of a celebrity in the 1950s.
Do sự quan tâm của đài phát thanh và truyền hình, Van Tassel đã trở thành người quảng bá nổi tiếng nhất về trải nghiệm liên hệ UFO và phần nào của một người nổi tiếng trong thập niên 1950.
As one of the founding "fathers" of the modern religious ufologies, Van Tassel also created arguably the most prominent UFO group established in the US in the late 1940s and early 1950s, although not as influential or well-known today.
Là một trong những "cha đẻ" sáng lập ra ngành UFO học mang hơi hướng tôn giáo hiện đại, Van Tassel cũng được cho là đã tạo nên nhóm UFO nổi tiếng nhất được thành lập ở Mỹ vào cuối những năm 1940 và đầu những năm 1950, mặc dù không có ảnh hưởng hay nổi tiếng ngày nay.
Adamski's stories led other people to come forward with their own claims of contact and interplanetary travels with friendly "Space Brothers", including such figures as Howard Menger, Daniel Fry, George Van Tassel, and Truman Bethurum.
Những câu chuyện của Adamski đã khiến những người khác tiếp tục với những lời xác nhận của họ về việc liên lạc và cuộc hành trình liên hành tinh với "Space Brothers" (Anh em Vũ trụ) thân thiện, bao gồm những nhân vật như Howard Menger, Daniel Fry, George Van Tassel và Truman Bethurum.
Van Tassel maintained that the method he utilized was not a paranormal or metaphysical activity, but required being 'in resonance' with the messages being sent.
Van Tassel đã bảo lưu ý kiến rằng phương pháp mà ông sử dụng không phải là một hoạt động huyền bí hay siêu hình, mà theo như yêu cầu là 'cộng hưởng' với các thông điệp được gửi đi.
Van Tassel speculated that electromagnetism affects biological cells, and believed that every biological cell has a unique resonant electromagnetic frequency.
Van Tassel cho rằng điện từ ảnh hưởng đến các tế bào sinh học và tin rằng mỗi tế bào sinh học có một tần số điện từ cộng hưởng duy nhất (EMF).
Van Tassel claimed the Integratron was capable of rejuvenation, anti-gravity and time travel.
Tassel tuyên bố rằng Integratron có khả năng trẻ hoá, phản trọng lực và du hành thời gian.
The range of the tasselled wobbegong encompasses the continental shelf of northern Australia from Ningaloo Reef in the west to Bundaberg in the east, as well as New Guinea, Waigeo, and the Aru Islands.
Phạm vi phân bố của cá mập thảm gồm vùng thềm lục địa ở bắc Úc từ rạn san hồ Ningaloo ở phía tây đến Bundaberg ở phía đông, cũng như New Guinea, Waigeo, và quần đảo Aru.
The giraffe’s face can be described as unique and even charming, with long, narrow ears and two small horns topped with velvety tassels of black hair.
Mặt của hươu cao cổ có thể được miêu tả là đặc biệt và ngay cả xinh xắn, có đôi tai dài, hẹp và đôi sừng nhỏ có núm lông đen mượt mà ở đỉnh.
He later married a third time, with the wedding taking place at one of Mr George Van Tassel's popular yearly Giant Rock Spacecraft Conventions.
Sau đó ông đã kết hôn lần thứ ba, với đám cưới diễn ra tại một trong những Hiệp hội Tàu vũ trụ Giant Rock phổ biến hàng năm của George Van Tassel.
Van Tassel founded a metaphysics research organization called The Ministry of Universal Wisdom, and The College of Universal Wisdom to codify the spiritual revelations he was now regularly receiving via communications with the people from Space.
Van Tassel đã thành lập một tổ chức nghiên cứu siêu hình học được gọi là Bộ Trí tuệ Toàn cầu và Trường Đại học Trí tuệ Toàn cầu (The Ministry of Universal Wisdom, and The College of Universal Wisdom) để làm sáng tỏ những khám phá tinh thần mà ông thường xuyên nhận được thông qua những lần liên lạc với người ngoài hành tinh.
(Deuteronomy 22:5) To show their being separate from surrounding nations, Israelites were to put a fringed edge on their garment, with a blue string above the fringe, and maybe tassels on the corners of the mantles.
Đàn ông và đàn bà không được mặc quần áo dành riêng cho người khác phái, dĩ nhiên với ý muốn về đồng tính luyến ái (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:5).
According to Van Tassel, the Integratron was to be a structure for scientific research into time, anti-gravity and at extending human life, built partially upon the research of Nikola Tesla and Georges Lakhovsky.
Theo lời Van Tassel cho biết, Integratron là một cấu trúc nghiên cứu khoa học về thời gian, phản trọng lực và kéo dài tuổi thọ con người, được xây dựng một phần dựa trên nghiên cứu của Nikola Tesla và Georges Lakhovsky.
Guests trekked to the desert by car or landed airplanes on Van Tassel's small airstrip, called Giant Rock Airport.
Khách di chuyển tới sa mạc bằng ô tô hoặc lên máy bay trên đường băng nhỏ của Van Tassel, được gọi là Sân bay Giant Rock.
After Van Tassel died, there was a proposal to turn the Integratron into a disco, but that plan was never realized.
Sau khi van Tassel qua đời, có một đề nghị cải tạo Integratron thành một vũ trường, nhưng kế hoạch đó chưa bao giờ được thực hiện.
George Van Tassel died of a heart attack in 1978.
George Van Tassel qua đời vì một cơn đau tim vào năm 1978.
Reminiscence of George Van Tassel, ufoevidence.org; accessed 2 July 2017.
Sự hồi tưởng của George Van Tassel, ufoevidence.org; accessed 2 July 2017.
According to Van Tassel, the Integratron's workings rely on the generation of strong "intermittent magnetic fields" resulting in the generation of plasma in the form of a coronal discharge and negative air ionization inside the building.
Theo van Tassel, hoạt động của Integratron dựa vào việc tạo ra "từ trường gián đoạn" mạnh dẫn đến sự hình thành plasma dưới dạng phóng điện vầng quang và ion hóa bầu không khí tiêu cực bên trong tòa nhà.
With the construction of his Hôtel Tassel in Brussels in 1892-3, he is sometimes credited as the first to introduce the style to architecture from the decorative arts.
VỚi việc xây dựng Hôtel Tassel tại Bỉ trong năm 1892-3, ông được coi là người đầu tiên đưa nghệ thuật trang trí vào trong kiến trúc.
Melton states that almost all of the 1950s contactees became involved in the two ecumenical structures founded by either Van Tassel or Gabriel Green.
Melton nói rằng hầu như tất cả những người tiếp xúc UFO trong thập niên 1950 đều tham gia vào hai cấu trúc đại kết được thành lập bởi Van Tassel hoặc Gabriel Green.
Van Tassel also interpreted the Christian Bible in terms of extraterrestrial intervention in the evolution of the human race, and claimed that Jesus was a being from space.
Van Tassel cũng diễn giải Kinh Thánh Kitô giáo về sự can thiệp của người ngoài hành tinh trong quá trình tiến hóa của nhân loại, và tuyên bố rằng Chúa Giêsu là một thực thể trong vũ trụ.
Upon receiving news of Critzer's death, Van Tassel applied for a lease of the abandoned airport near Giant Rock from the Bureau of Land Management, who managed the land, and was eventually given a renewable Federal Government contract to develop the airstrip.
Khi nhận được tin về cái chết của Critzer, Van Tassel đã nộp đơn xin thuê một sân bay bị bỏ hoang nằm gần Giant Rock từ Cục Quản lý Đất đai, cơ quan quản lý khu đất này, và cuối cùng đã được trao một hợp đồng mới thuộc Chính phủ Liên bang có thể phát triển đường băng.
Acting on these instructions, Van Tassel began constructing the Integratron in 1954.
Thực hiện theo các hướng dẫn này, van Tassel bắt đầu xây dựng Integratron vào năm 1954.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tassel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.