tasteless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tasteless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tasteless trong Tiếng Anh.

Từ tasteless trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhạt nhẽo, vô vị, khiếm nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tasteless

nhạt nhẽo

adjective

vô vị

adjective

Any food that grows here is tough and tasteless.
Thức ăn nuôi trồng ở đây rất khó nhai và vô vị.

khiếm nhã

adjective

Xem thêm ví dụ

PC Gamer gave it a 20%, saying it was "so tasteless that I wanted to scrub myself with Lysol after getting up from the computer" and "being a bad Postal clone".
Trong khi PC Gamer chỉ cho 20%, cho rằng game "quá vô vị đến nỗi tôi muốn chà rửa bản thân mình với thuốc sát trùng Lysol sau khi nhận được từ máy tính" và "là một bản sao tồi tệ của Postal".
It's tasteless.
Nhạt quá.
An odorless, tasteless flammable liquid yet it burned with an unusual pinkish hue.
Chất lỏng không màu không mùi và dễ bắt lửa. Và nó phát ra lửa với 1 màu hồng nhạt đặc trưng.
Warfarin is tasteless and colourless, and produces symptoms similar to those that Stalin exhibited.
Warfarin không vịkhông màu, và tạo ra các triệu chứng tương tự như những gì mà Stalin trưng bày.
In fact, it was completely odorless and tasteless and colorless, but as a poison, it was the best money could buy, so women flocked to her in order to murder their husbands.
Thật ra, nó hoàn toàn không mùi, vị và màu những xét về mặt thuốc độc, nó là thứ tốt nhất tiền có thế mua được, vì thế nhiều phụ nữ tìm đến để có thể mưu sát chồng của họ
It's tasteless otherwise.
Nếu không sẽ nhạt nhẽo.
It is tasteless to prolong life artificially.
Thậtvị để duy trì cuộc sống giả tạo.
The director of the Berlin Wall Foundation, Axel Klausmeier, denounced the game as "tasteless" as well as "a slap in the face of victims' families", and claimed that there was nothing to be learned from the game.
Giám đốc Quỹ Bức Tường Berlin, Axel Klausmeier, đã lên án tựa game này là "nhạt nhẽo" cũng như "cái tát vào mặt các gia đình nạn nhân", và tuyên bố rằng không có gì để mà học hỏi được từ trò chơi này.
It' s tasteless to talk with you
Nói chuyện với em thật vô vị
As Job said: “Will tasteless things be eaten without salt?”
Như Gióp có nói: “Vật chi lạt-lẽo, người ta nào ăn chẳng bỏ muối?”
Radon is a colorless, odorless, and tasteless gas and therefore is not detectable by human senses alone.
Radon là khí không màu, không mùi và không vị, và do đó không thể phát hiện chỉ bằng giác quan con người.
6 Is tasteless food eaten without salt,
6 Có đồ ăn nào nhạt mà chẳng nêm thêm muối,
Any food that grows here is tough and tasteless.
Thức ăn nuôi trồng ở đây rất khó nhai và vô vị.
12 Some death-dealing pollutants of this world’s “air” are not easily detected, even as such contaminants of the literal air as carbon monoxide are odorless and tasteless.
12 Một số chất gây ra ô nhiễm cho “không khí” của thế gian không dễ nhận ra, giống hệt như một số độc tố trong bầu không khí theo nghĩa đen như đơn-ốc-xít các-bon không mùi và không vị.
It's tasteless to talk with you
Nói chuyện với em thật vô vị
Robert's rather tasteless about it.
Chẳng thà Robert không để tâm tới chuyện đó.
Diffusing and spreading the tasteless and odorless uncertainty
Vô Vị, Hương, Vô Thường
Warfarin is both odorless and tasteless, and is effective when mixed with food bait, because the rodents will return to the bait and continue to feed over a period of days until a lethal dose is accumulated (considered to be 1 mg/kg/day over about six days).
Warfarin không có mùi và không vị, và có hiệu quả khi trộn với thức ăn dụ mồi, bởi vì gặm nhấm sẽ trở lại con mồi và tiếp tục ăn trong một ngày cho đến khi tích lũy một liều khiến nó chết (được coi là 1 mg / kg / ngày qua khoảng sáu ngày).
A rare and costly thing, as clear and tasteless as water.
Mộ thứ rất hiếm và mắc, trong suốt và khôngvị như nước.
It is both a preservative and an enhancer of flavor, so that many foods without salt are viewed as bland and tasteless.
Muối gìn giữ cho thức ăn lâu hư và thêm vị, do đó nhiều thức ăn không có muối bị chê là lạt lẽo và vô vị.
It's pretty tasteless using what's happening here to try to make me look like an idiot.
Thật là nhạt nhẽo khi dùng chuyện xảy ra ở đây để làm tôi thành 1 thằng ngốc.
That's a pretty tasteless costume.
Đồ hóa trang của ông thật ngớ ngẩn.
Carboxymethylcellulose (CMC), a tasteless and odorless stabilizer, is typically added to frozen food because it does not adulterate the quality of the product.
Carboxymethylcellulose (CMC) được sử dụng như một chất ổn định trong thực phẩm đông lạnh vì tính chất không màu và không mùi của nó.
With regard to Jesus’ comment about salt losing its salinity, however, The International Standard Bible Encyclopedia says: “The salt from the Dead Sea region was generally contaminated with other minerals; thus the salt could be dissolved out of this mixture, leaving a tasteless substance.”
Tuy nhiên, nói về lời của Chúa Giê-su liên quan đến việc muối mất mặn, Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Nói chung, muối lấy ra từ Biển Chết bị nhiễm các khoáng chất khác nên muối nguyên chất trong đó dễ bị tan ra, chỉ còn lại một chất vô vị”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tasteless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.