teddy bear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teddy bear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teddy bear trong Tiếng Anh.

Từ teddy bear trong Tiếng Anh có các nghĩa là con gấu bông, Gấu bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teddy bear

con gấu bông

noun

What he did was put a bomb in a teddy bear.
Việc ông ấy làm là bỏ quả bom vào con gấu bông.

Gấu bông

noun (soft toy in the form of a bear)

Why don't you show hima teddy bear or something?
Sao không đưa nó gấu bông hay gì đó?

Xem thêm ví dụ

And if she has a fucking teddy bear, you're going to leave the teddy bear alone as well.
Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó.
We should stop sending shoes and teddy bears to the poor, to people we have never met.
Chúng ta nên dừng gửi giày và gấu teddy cho người nghèo, cho những người ta chưa từng gặp.
Why don't you show hima teddy bear or something?
Sao không đưa nó gấu bông hay gì đó?
In another one, we said a woman enjoys masturbating with her favorite teddy bear cuddled next to her.
Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta.
Teddy bear could have his own room.
Gấu Teddy có thể có phòng riêng.
And he meant to draw the teddy bear for her.
Và anh ta sẽ mang gấu bông đến tặng cô ấy.
George is what you name your teddy bear not the name you wanna scream out during climax.
George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông... không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào.
And Mack is not exactly coming off as a teddy bear.
Và Mack thì không giống như gấu Teddy
You just told the guy I'm a teddy bear.
Cô chi cần nói Tôi là gấu Teddy.
The majority of teddy bears are manufactured in countries such as China and Indonesia.
Phần lớn gấu bông được sản xuất tại các nước như Trung Quốc và Indonesia.
I've tried my best and I've even given you the teddy bear.
Tôi đã cố gắng hết sức, thậm chí đưa cả gấu bông cho cậu.
The world's first teddy bear museum was set up in Petersfield, Hampshire, England, in 1984.
Bảo tàng gấu bông đầu tiên trên thế giới được khánh thành tại Petersfield, Hampshire, Anh Cách Lan vào năm 1984.
I see that you're clutching a teddy bear, etc., etc.
Vì vậy tôi có được ý niệm cơ bản về các bạn là gì hoặc những gì các bạn thích, hoặc về nghề nghiệp của các bạn, v. v...
The teddy bear is more beautiful.
Con gấu bông màu xanh đẹp hơn chứ.
This is your dad's teddy bear.
Đây là gấu Teddy của cha con.
Must have won a lot of pink teddy bears for your girl back home.
Chắc hẳn đã thắng được rất nhiều gấu bông cho cô gái của cậu ở nhà.
It's not like the teddy bear.
Chúng không phải là gấu bông.
And stuffed teddy bears.
Và đầy gấu bông.
I think the kidnapper was the one who sent me that teddy bear with a camera.
Người bắt cóc em, chắc là cùng một người với người tặng gấu bông đến nhà em và cài máy giám sát trong con gấu.
I am here to give you this teddy bear.
Tôi mang con gấu này đến cho cô.
Get over here, you old teddy bear!
Lại đây nào, bà gấu teddy.
I could see the little teddy bear sitting on the piano behind her in her room.
Tôi có thể nhìn thấy một con gấu bông ngồi trên chiếc piano phía sau trong phòng cô ta.
I opened the door in my pyjamas (the ones with the teddy bears; not exactly a femme fatale outfit).
Mình ra mở cửa, trên người vẫn vận nguyên bộ đồ ngủ (bộ hình chú gấu Teddy; trông chẳng gợi cảm chút nào cả).
Raphael over there in the red, he's like a big cuddly teddy bear, if big cuddly teddy bears were incredibly violent.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
Your teddy bear. " & lt; / i& gt; & lt; i& gt; " A super- super big hello to the teaching faculty... " & lt; / i& gt;
Khách hàng của các bạn. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; " Gửi lời chào trọng thể và nồng nhiệt đến các nhà mô phạm.... " & lt; / i& gt;

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teddy bear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.