ted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ted trong Tiếng Anh.

Từ ted trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở, giũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ted

trở

verb

We've heard it over the last two days here at TED.
Chúng ta cũng đã nghe nói như vậy trong vòng hai ngày trở lại đây tại TED.

giũ

verb

Xem thêm ví dụ

And one of the things that's emerged in my short time here is that TED has an identity.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
Marshall separately calls Zoey and Ted, informing them of their feelings for each other and also telling Ted about Zoey's divorce, and the two then embrace and kiss.
Marshall gọi riêng cho cả Zoey và Ted, xác nhận tình cảm của cả hai và cũng nói cho Ted biết về việc Zoey li hôn, cả hai sau đó ôm lấy nhau và hôn nhau.
Years go by, of course, and the writing, it doesn't happen instantly, as I'm trying to convey it to you here at TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
And I want to give a full TED Talk on corals and just how cool these things are.
Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào.
We hope that TED can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of music, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
She's at the TED Prize. "
Cô ta đang tham dự Lễ trao giải Ted.
Ted, so are you.
Ted, cậu cũng thế đi.
As soon as I'm done with this TED Talk, I'm going to immediately call my lovely family in Seattle.
Tôi sẽ làm điều này với show TED Talk này, Tôi sẽ ngay lập tức gọi cho gia đình yêu dấu của tôi ở Seattle.
And then the final reason, which I mention, especially to a TED audience, with some trepidation, has to do with what I call " techno- trances. "
Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. "
I came across a student who's absolutely excellent at expressing himself, and this student agreed that he would not show his video to anybody until you here at TED had seen it.
Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó.
To Ted, passion is having a vision, self-confidence, and most importantly, a love for your work.
Theo Ted, đam mê tức là có tầm nhìn rộng, luôn tự tin và quan trọng nhất là có niềm say mê đối với công việc.
Ted, I think your convincing is gonna have to be a lot more convincing.
Ted à, tôi nghĩ anh phải cố gắng có tính thuyết phục nhiều hơn thế nữa.
This whole TED effect, it sort of ups your wisdom, somehow.
Ảnh hưởng của TED, khiến sự khôn ngoan của bạn tăng lên chút đỉnh.
She gave a talk for TED 2013 about "The role of offensive language in novels" Baingana's work has appeared in many journals and publications, including the African American Review, Callaloo, The Guardian, and elsewhere.
Bà đã nói chuyện trên TED 2013 về "Vai trò của ngôn ngữ xúc phạm trong tiểu thuyết" Tác phẩm của Baingana đã xuất hiện trên nhiều tạp chí và ấn phẩm, bao gồm African American Review, Callaloo, The Guardian và các ấn phẩm khác.
(Laughter) And the reporters came too, which lead to bloggers and which lead to a call from something called TED.
(Cười) Và những phóng viên cũng đến luôn, dẫn theo cả những blogger, và dẫn đến một cuộc gọi từ cái gọi là TED.
They are using us to suck up the planet's resources to produce more computers, and more of all these amazing things we're hearing about here at TED.
Chúng đang lợi dụng chúng ta để hút hết tài nguyên của hành tinh này để sản xuất nhiều máy tính hơn, và thêm nhiều những thứ tuyệt vời chúng ta đang nghe tại đây trong TED.
Since Bala himself will be speaking at TED I won't spend too much time on him here today, except to say that he really succeeds at making the invisible visible.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
TED dance.
Vũ điệu TED.
Well when I was asked to do this TEDTalk, I was really chuckled, because, you see, my father's name was Ted, and much of my life, especially my musical life, is really a talk that I'm still having with him, or the part of me that he continues to be.
Khi được đề nghị thực hiện bài nói TEDTalk này, thực sự tôi đã cười thầm vì các bạn biết đấy cha tôi cũng tên Ted, và phần lớn cuộc đời tôi, đặc biệt là đời sống âm nhạc thực sự là một cuộc trò chuyện ( talk ) mà tôi vẫn đang tiếp tục với ông ấy, hay nói cách khác một phần trong tôi vẫn là ông ấy.
For example, in my first TED Talk, I did propose that we should spend 21 billion hours a week, as a planet, playing video games.
Ví dụ như trong buổi TEDTalk đầu tiên của tôi, Tôi đã đề xuất rằng chúng ta nên dành 21 tỉ giờ mỗi tuần giống như là một hành tinh để chơi game.
Now Ted entered this realm every day by improvising in a sort of Tin Pan Alley style like this.
Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này.
For the purposes of the demo, we sourced a few questions from students and recruited a few TED speakers and other professionals to answer the questions, but those two things were done independently of one another.
Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau.
Okay, okay, okay, is not what we're looking for, Ted.
" Được rồi, được rồi, được rồi, " đó không phải là những gì chúng tao muốn biết, Ted.
Tim Berners-Lee gave a presentation on linked data at the TED 2009 conference.
Tim Berners-Lee đã có báo cáo về dữ liệu liên kết tại hội nghị TED năm 2009.
Upset that this didn't work, Ted tries using a self-help book he saw in Stella's clinic.
Nổi giận vì kế hoạch không đúng như mong đợi, Ted cố đọc một quyển sách mà anh vô tình nhìn thấy trong phòng khám của Stella, khi nghĩ rằng cô quan tâm đến cuốn sách ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.