tee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tee trong Tiếng Anh.

Từ tee trong Tiếng Anh có các nghĩa là tê, tờ, chữ T. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tee

noun verb (name of the letter T, t)

tờ

verb (name of the letter T, t)

chữ T

verb

Xem thêm ví dụ

These design considerations will affect how even a scratch golfer would play the hole, irrespective of total distance from tee to green, and must be included in a determination of par.
Những yếu tố về mặt thiết kế này sẽ ảnh hưởng tới cách một tay golf thi đấu, bất kể khoảng cách từ tee tới green là ít hay nhiều, và do đó cũng cần được tính để đặt par cho hố.
Sean has a confrontation with Takashi (Brian Tee)—the Drift King (DK)—over Sean talking to Takashi's girlfriend, Neela (Nathalie Kelly).
Sean có lời ăn tiếng nói qua lại với Takashi (Brian Tee) – người được mệnh danh là DK - Drift King (Vua rê đuôi xe) và cũng là cháu của một tay trùm Yakuza địa phương – khi anh nói chuyện với Neela (Nathalie Kelley) bạn gái của Takashi.
Tee, it's a goddamn hurricane down there, we would break up.
Tee... dưới đó là trận cuồng phong đấy, ta sẽ tan thành từng mảnh.
Alan Bennett's Forty Years On (1968) includes a satire on Lawrence; known as "Tee Hee Lawrence" because of his high-pitched, girlish giggle.
Vở Bốn mươi năm của Alan Bennett (1968) bao gồm một lời chế nhạo Lawrence; được gọi là "Tee Hee Lawrence" bởi giọng cười cao, như con gái của ông.
Hey, Tee.
Này Tee.
My boss had a tee time that he didn't want to miss.
Ông chủ tôi có những trận Golf mà ông ta không muốn lỡ.
For example, if players "A" and "B" form a team, "A" tees off on the first hole, "B" will play the second shot, "A" the third, and so on until the hole is finished.
Ví dụ, nếu "A" và "B" cùng một đội, "A" tee ở hố thứ nhất, "B" sẽ đánh cú thứ hai, "A" thực hiện cú thứ ba, và cứ thế tới khi bóng vào lỗ.
So we created this series of 99 portraits on tee shirts.
Thế là chúng tôi tạo ra loạt ảnh 99 tấm trên áo sơ mi
For this first shot on each hole, it is allowed but not required for the golfer to place the ball on a tee prior to striking it.
Đối với cú đánh đầu tiên ở mỗi hố, người chơi được phép (nhưng không bắt buộc) đặt trái bóng trên một giá đỡ gọi là tee trước khi đánh.
All right, that's me done, Tee.
Được rồi, tôi xong rồi đấy, Tee.
I'm so sorry, Tee.
Tôi rất tiếc, Tee.
I'm at tee-ball with ziggy.
Tôi đang ở sân bóng chày với Ziggy.
Tee, do you have a visual?
Tee, anh thấy không?
She was a Member of Parliament (MP) representing Jurong Group Representation Constituency between 2001 and 2015, and Marsiling-Yew Tee Group Representation Constituency between 2015 and 2017.
Bà là thành viên Quốc hội (MP) đại diện cho Đại diện Tập đoàn Jurong từ năm 2001 đến năm 2015 và Marsiling-Yew Tee Group đại diện cử tri giữa năm 2015 và năm 2017.
Well done, Tee.
Làm tốt lắm Tee.
Dogs me to a tee, would have made the same mistakes I made.
Nếu tôi có cơ hội, tôi cũng sẽ lại phạm những sai lầm đó.
Brian Tee as Noburo Mori: A corrupt minister of justice, who is engaged to Mariko.
Brian Tee vai Noburo Mori, là Bộ trưởng tư pháp tham nhũng, người chuẩn bị kết hôn với Mariko.
And he's wearing a street sports tee underneath his hoodie, so we checked out their website.
Và hắn ta mặc áo thun thể thao đường phố dưới áo khoác, nên tôi đã kiểm tra trang web của họ.
All good, Tee?
Ổn cả chứ, Tee?
Thanks a lot, Tee.
Cảm ơn nhiều nhé.
Allowed one final question, you ask Tee if it's a long way to Earth, and he answers "ozo."
Bạn được phép hỏi câu cuối và hỏi Tee rằng đường đến Trái Đất có xa không.
Tee, I need you to launch now.
Tee, tôi cần anh xuất phát ngay.
Music videos were also released for Birdy's "Tee Shirt" on June 6, 2014 and "Not About Angels" on June 12, 2014.
Hai video âm nhạc khác cho "Tee Shirt" và "Not About Angels" của Birdy được phát hành lần lượt vào ngày 6 tháng 6 và 12 tháng 6 năm 2014.
Now, we can be sure that asking either Tee or Eff a question put this way will yield 'ozo' if the hypothetical question is true and 'ulu' if it's false regardless of what each word actually means.
Giờ, chúng ta có thể chắc chắn rằng dù hỏi Tee hay là Eff một câu hỏi như trên sẽ đều nhận được câu trả lời là "ozo" nếu câu giả định là đúng và "ulu" nếu nó sai, bất kể việc ta có biết hay không nghĩa của hai từ này.
Tee, this is what we're gonna do.
Tee, chúng ta sẽ làm thế này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tee

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.