teglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teglia trong Tiếng Ý.

Từ teglia trong Tiếng Ý có nghĩa là hủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teglia

hủ

adjective

Xem thêm ví dụ

Disporre quindi i pezzi su una teglia unta di olio.
Chúng vỡ ra thành các mảnh vụn đá phiến dầu.
In due minuti, dodici torte e mezza teglia.
2 phút, 12 cái bánh và một phần cái hộp.
Un'altra forma popolare di pizza in Italia è la "pizza al taglio" che è la pizza infornata in teglie rettangolari con un'ampia varietà di condimenti e venduta a peso.
Một loại bánh pizza phổ biến khác ở Ý là "pizza al taglio", là bánh pizza nướng trong khay hình chữ nhật với một lớp phủ đa dạng và được bán theo trọng lượng.
Mettetela in una teglia e pungetela più volte con una forchetta.
Đặt lớp bột này trên khuôn làm bánh và dùng nĩa để xâm những lỗ nhỏ.
Gli piaceva tanto la cucina creola, che una volta si mangiò una teglia di ottantadue uova di iguana.
Anh rất thích món ăn đặc sản của địa phương, có lần đã ăn hết tám mươi hai quả trứng thằn lằn.
Tradizionalmente l’impasto viene diviso in palline che a mano vengono ridotte in schiacciatine tonde e sottili e quindi messe in una teglia di terracotta rovente.
Theo truyền thống, người ta dùng tay chia masa thành những viên nhỏ và nắn thành hình những cái đĩa dẹp, mỏng, và rồi đặt trên một cái vỉ sắt nướng bánh dẹp bằng đất nung.
Può essere in una teglia per il pane, ma lo mettiamo da qualche parte.
Có thể ở trong 1 cái rổ, hoặc 1 cái khay bột bánh nhưng chúng tôi dùng chảo.
Ha la mia teglia grande.
Cổ lấy cái son bự của tôi rồi.
(Giobbe 14:4; Romani 5:12) Per capire meglio, immaginate un pasticciere che fa dei dolci in una teglia ammaccata.
Để hiểu rõ điều này, bạn hãy nghĩ đến một người làm bánh mì mà dùng một cái khuôn bị móp méo thì hậu quả sẽ ra sao?
Oggi, prima della Commemorazione, gli anziani possono incaricare qualcuno di preparare il pane mescolando farina di grano e acqua e cuocendo l’impasto ottenuto in una teglia leggermente oliata.
Ngày nay, trước Lễ Tưởng Niệm, các trưởng lão có thể nhờ một anh chị làm bánh bằng bột mì và nước, rồi nướng hoặc áp chảo với chút dầu.
Si trovavano ovunque: nei forni, nelle teglie, sui letti della gente, dappertutto.
Chúng nhảy đi khắp nơi—trong bếp, trong nồi hấp bánh, trên giường ngủ—chỗ nào cũng tới cả.
La pizza alla pala, come la pizza in teglia, è una pizza di grandi dimensioni messa in mostra e venduta a peso ma la sua cottura avviene, analogamente alla pizza tonda, direttamente sul piano del forno.
Pizza alla pala (hình mái chèo,hình bầu dục), tương tự như pizza bỏ khuôn, là 1 pizza lớn và được bán theo trọng lượng nhưng vừa chín tới, tương tự như pizza tròn, pizza cũng được nướng tiếp xúc trực tiếp với lò nướng.
Compreremo altre teglie.
Ta sẽ xài son riêng của ta.
Si stende la pasta e la si fa cuocere al forno su una teglia leggermente oliata.
Bột được cán mỏng và hấp trong lò trên một miếng thiếc có tráng chút dầu.
Quando fate scorrere la teglia dentro il forno, state avviando una serie di reazioni chimiche che trasformano una sostanza, l'impasto, in un'altra, i biscotti.
Khi bạn đặt chảo vào lò nướng, bạn đang tạo ra một loạt các phản ứng hóa học làm chuyển đổi một chất, bột, thành một thứ khác, bánh quy.
Possiamo paragonare Adamo alla teglia e noi ai dolci.
A-đam đã trở nên giống như cái khuôn đó, còn chúng ta thì giống như ổ bánh mì.
Prendemmo una teglia.
Chúng tôi có một cái khung bánh
La teglia che avevi fatto forse è sparita.
( Một loại pasta có nhiều lớp kết hợp giữa phô mai, thịt hoặc rau )
Il dolce avrà la stessa ammaccatura della teglia.
Bánh làm ra cũng sẽ có vết lõm như khuôn ấy.
Tutti i dolci cotti in quella teglia presenteranno quel medesimo segno.
Hết thảy các bánh mì ra từ khuôn đó sẽ có dấu vết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.