telefonát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telefonát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telefonát trong Tiếng Séc.

Từ telefonát trong Tiếng Séc có các nghĩa là gọi điện thoại, cuộc gọi, gọi, điện thoại, dây nói, 電話. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telefonát

gọi điện thoại

(phone call)

cuộc gọi, gọi

(call)

điện thoại

dây nói

電話

Xem thêm ví dụ

Říka se tomu telefonát.
Không một cú phone.
Mohl bych tvou kariéru ukončit jediným telefonátem.
Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện.
Všechny ty jeho telefonáty byly meziměstské.
Mọi cú điện thoại hắn gọi đều là điện thoại đường dài, đúng không?
5 Při opětovném telefonátu byste při zahajování studia mohli pokračovat například takto:
5 Trong lần thăm lại, bạn có thể thử cách tiếp cận sau đây để bắt đầu một học hỏi:
Vystopuj všechny telefonáty, který přišly z téhle oblasti na horkou linku.
Theo dõi bất kì cuộc gọi từ vùng này đến đường dây nóng.
To vedlo k telefonátům z Bílého domu na ředitelství NASA a mě bylo řečeno, že nesmím vůbec vystupovat nebo hovořit s médii bez předchozího výslovného souhlasu ředitelství NASA.
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA.
Ochromujeme zranitelnost -- když čekáme na ten telefonát.
Chúng ta làm tê cứng sự tổn thương khi chúng ta chờ đợi một cuộc gọi.
Za hodinu budu mít telefonát s prezidentem.
Giờ thì tôi có một cuộc họp với tổng thống trong vòng một giờ nữa.
Téměř okamžitě začaly přicházet telefonáty, faxy a dopisy, ve kterých lidé vyjadřovali své poděkování za traktát.
Hầu như ngay lập tức, người ta gọi điện thoại, đánh fax, viết thư cho Nhân Chứng bày tỏ lòng biết ơn về tờ giấy.
Mám zde pro Vás telefonát.
có một cuộc gọi cho ông.
Uh, ten Waltův telefonát o kterým si mluvila.. než zmizel, nebyl nalezen žádný záznam tohoto hovoru od společnosti.
Cuộc gọi cho Walt trước khi anh ấy biến mất ấy. Hãng di động không hề ghi nhận có lịch sử cuộc gọi đó.
Pokud stisknete nějaké tlačítko, můžete dostávat další nežádoucí telefonáty.
Việc nhấn một phím có thể dẫn đến nhiều cuộc gọi không mong muốn hơn.
Hry, flámy, telefonáty uprostřed noci.
Chơi, chè chén say sưa, cuộc gọi lúc nửa đêm.
Jen jeden telefonát.
Chỉ cần một cuộc gọi thôi.
Vyřídíme pár telefonátů.
Ta sẽ gọi điện.
Hodně telefonátů ten výbuch výrazně znásobí.
Gọi vài cuộc gọi, nó phóng đại vụ nổ 100 lần.
Během uplynulých let se Nathan spokojil s občasnými telefonáty od členů rodiny a přátel, kteří se odstěhovali.
Đã nhiều năm rồi, anh Nathan bằng lòng với việc thỉnh thoảng trò chuyện qua điện thoại với người thân trong gia đình và bạn bè ở xa.
Tučný šek za jeden telefonát.
Cuộc gọi nhỏ, tấm séc lớn?
Pokud obdržíte podezřelý nežádoucí automatický telefonát, který není od Googlu:
Dưới đây là những việc cần làm, nếu bạn nhận được cuộc gọi tự động không mong muốn từ một thực thể không phải của Google:
Zdeje seznam telefonátů ze základny.
Đây là bảng liệt kê điện thoại từ căn cứ trong 24 giờ qua.
Hovory od potenciálních zákazníků mimo obvyklou pracovní dobu řada firem zpracovává pomocí systémů hlasové schránky, záznamníků nebo služeb pro vyřizování telefonátů.
Nhiều doanh nghiệp sử dụng hệ thống thư thoại, máy trả lời hoặc dịch vụ trả lời để xử lý cuộc gọi có giá trị tiềm năng gọi đến sau giờ làm việc bình thường.
Musíme se domnívat, že ten telefonát byl autentický.
Ta phải giả sử cuộc gọi đó là đúng.
Někdo například může vidět vaši reklamu 5. srpna a zapsat si číslo GFN, ale zavolá až 10. srpna, kdy uskuteční dvouminutový telefonát do vaší firmy.
Ví dụ: ai đó thấy quảng cáo của bạn vào ngày 5 tháng 8 và ghi lại số chuyển tiếp Google, nhưng không gọi cho đến ngày 10 tháng 8 và có cuộc gọi kéo dài 2 phút với doanh nghiệp của bạn.
V záznamech za poslední dva roky nejsou žádně telefonáty Sykese Kimblovi.
Lịch sử cuộc gọi của Sykes 2 năm qua không hề có cuộc gọi nào cho Kimble.
Kimball popsal telefonát, v němž ho president J.
Kimball mô tả cú điện thoại qua đó Chủ Tịch J.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telefonát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.