temp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temp trong Tiếng Anh.

Từ temp trong Tiếng Anh có nghĩa là nhiệt độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temp

nhiệt độ

noun

But you said your basal temp spiked last night.
Nhưng em nói đo được nhiệt độ cực đại vào đêm qua mà.

Xem thêm ví dụ

Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009).
Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009).
On June 27, 2011, Lapre was arrested in Tempe, Arizona, at a Life Time Fitness center, where he had reportedly lived for two days, with serious self-inflicted knife wounds to his groin.
Vào ngày 27 tháng 6 năm 2011, Lapre bị bắt tại Tempe, Arizona, tại một trung tâm thể hình Life Time Fitness, nơi anh ta đã sống được hai ngày, với những vết thương do dao tự gây ra ở háng.
And I had to juggle two temp jobs just to pay the rent.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
The series revolves around Sookie Stackhouse (Anna Paquin), a telepathic waitress who is living in the rural town of Bon Temps, Louisiana two years after the invention of a synthetic blood called Tru Blood that has allowed vampires to "come out of the coffin" and allow their presence to be known to mankind.
Bộ phim xoay quanh Sookie Stackhouse (Anna Paquin) - một cô bồi bàn có phép thuật sống tại thị trấn Bon Temps ở thời điểm hai năm sau khi loài người đã phát minh ra một loại máu tổng hợp cho phép ma cà rồng "ra khỏi quan tài" và sống trong xã hội loài người.
Love in the Time of Civil War (French: L'amour au temps de la guerre civile) is a 2014 Canadian drama film directed by Rodrigue Jean.
L'Amour au temps de la guerre civile (tiếng Anh: Love in the Time of Civil War; tiếng Việt: Tình yêu vào thời điểm nội chiến) là một phim truyền hình Canada năm 2014 được đạo diễn bởi Rodrigue Jean.
Permanent or temp?
Dài hạn hay tạm thời?
Meanwhile, Perry enters Dr. Doofenshmirtz's lair (the 'lair' building here is different from Doofenshmirtz's usual lair) wearing groucho glasses; confusing him as a temp, Doofenshmirtz explains to him his entire plan to rain terror over the "entire Tri-State Area", which he later explains, after Perry removes his "disguise," through the use of the entire building, which transforms into a giant robot (the construction of which was achieved from Doofenshmirtz buying up construction toys at an alarming rate).
Trong khi đó, Perry bước vào hang ổ của Tiến sĩ Doofenshmirtz ('hang ổ' tòa nhà ở đây là khác nhau từ hang ổ thông thường Doofenshmirtz) đeo kính Groucho; trông như một thực tập sinh, Doofenshmirtz giải thích cho ông toàn bộ kế hoạch của mình để mưa khủng bố trên "Diện tích toàn bộ Tri-State", mà sau này ông giải thích, sau khi Perry loại bỏ ông "ngụy trang", thông qua việc sử dụng toàn bộ tòa nhà, mà biến thành một robot khổng lồ (xây dựng trong đó đã đạt được từ Doofenshmirtz mua lại đồ chơi xây dựng ở mức báo động).
Les marais du temps (The Marshlands of Time, 2007, by Frank Le Gall) 3.
Les marais du temps (2007, của Frank Le Gall) 3.
Charlie reveals that he quit his job and now works as a temp.
Charlie thú nhận rằng anh đã bỏ việc và hiện đang làm nhân viên tạm thời.
This incarnation's companions include working class shop assistant Rose Tyler (Billie Piper), medical student Martha Jones (Freema Agyeman), and fiery temp worker Donna Noble (Catherine Tate).
Các bạn đồng hành trong hóa thân này của anh phải kể đến: cô nhân viên bán hàng Rose Tyler (Billie Piper), sinh viên y khoa Martha Jones (Freema Agyeman), và cô nhân viên văn phòng năng nổ Donna Noble (Catherine Tate).
"U.S. polar vortex sets record low temps, kills 21".
Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2014. ^ “U.S. polar vortex sets record low temps, kills 21”.
The tale was published in 1697 in his Histoires ou Contes du temps passé.
Bản truyện in đầu tiên được biết đến trong một cuốn sách năm 1697 mang tên Tales and Stories of the Past with Morals.
Communes of the Haute-Savoie department INSEE Milza, Pierre, Verdi et son temps, Perrin, Paris, 2001, pp. 286, ISBN 2-262-01619-4.
Xã của tỉnh Haute-Savoie INSEE ^ Milza, Pierre, Verdi et son temps, Perrin, Paris, 2001, pp. 286 ISBN 2262016194
Shows rejected/temp-failed traffic vs all authenticated traffic coming from that domain, within a single graph.
Hiển thị lưu lượng bị từ chối/lỗi tạm thời so với tất cả lưu lượng được xác thực đến từ miền đó, trong một đồ thị duy nhất.
He worked here, but he was a receptionist, a temp.
Anh ta làm ở đây. Nhưng chỉ là tiếp tân, tạm thời thôi.
I call their Houston office, I get through to the nicest little 20-year-old temp.
Tôi gọi đến văn phòng của họ ở Houston, và rốt cuộc tiếp cận được... một em nhân viên 20 tuổi trẻ đẹp.
But it was a temp job.
Nhưng đó chỉ là tạm thời.
I was a temp.
Tôi chỉ làm tạm thời.
Click a data point to see a table with the reason behind why the traffic was rejected or temp-failed.
Nhấp vào một điểm dữ liệu để xem một bảng với các lý do đằng sau tại sao lưu lượng đã bị từ chối hoặc bị lỗi tạm thời.
In addition, he was a regular contributor to the newspapers Le Temps, La Revue de Paris, and La Revue des deux mondes.
Ngoài ra ông cũng viết bài thường xuyên cho vác báo Le Temps, La Revue de Paris và La Revue des deux mondes.
Using a temp on this job was your idea.
Dùng nhân viên văn phòng làm chuyện này là ý cậu mà.
It is kind of paradise, Bon Temps.
Bon Temps giống như thiên đường.
The second volume, Les marais du temps, by Frank Le Gall, is drawn in a more classic style not dissimilar to The Adventures of Tintin and Théodore Poussin, Le Gall's own comic series.
Tập thứ hai, Les marais du temps, của Frank Le Gall, được vẽ theo phong cách cổ điển hơn theo kiểu Tintin và Théodore Poussin, loạt truyện tranh của Le Gall.
So, those freaks come out at night, so they can hunt their prey in cooler temps?
Nên bọn quái đó ra ngoài vào ban đêm để săn mồi trong nhiệt độ mát?
Based on liver temp, the earliest she could've died is 10:00, 10:30.
Dựa theo nhiệt độ gan, thì có thể cô ấy đã chết lúc 10 giờ, hoặc 10 giờ 30.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.